Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
absit alioquin quomodo iudicabit deus mundu
chẳng hề như vậy! nếu vậy thì Ðức chúa trời đoán xét thế gian thể nào?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dan iudicabit populum suum sicut et alia tribus israhe
Ðan sẽ xử đoán dân chúng mình, như một trong các chi phái y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nam eos qui foris sunt deus iudicabit auferte malum ex vobis ipsi
còn như kẻ ở ngoài, thì Ðức chúa trời sẽ đoán xét họ. hãy trừ bỏ kẻ gian ác khỏi anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ipse iudicabit orbem terrae in aequitate iudicabit populos in iustiti
Ðức giê-hô-va sẽ làm nơi náu ẩn cao cho kẻ bị hà hiếp, một nơi náu ẩn cao trong thì gian truân.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
propinquus enim eorum fortis est et ipse iudicabit contra te causam illoru
vì Ðấng cứu chuộc của họ vốn quyền năng, sẽ binh vực sự cáo tụng của chúng nó nghịch với con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
in die cum iudicabit deus occulta hominum secundum evangelium meum per iesum christu
Ấy là điều sẽ hiện ra trong ngày Ðức chúa trời bởi Ðức chúa jêsus christ mà xét đoán những việc kín nhiệm của loài người, y theo tin lành tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dixi in corde meo iustum et impium iudicabit deus et tempus omni rei tunc eri
ta bèn nói trong lòng rằng: Ðức chúa trời sẽ đoán xét kẻ công bình và người gian ác; vì ở đó có kỳ định cho mọi sự mọi việc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
scimus enim qui dixit mihi vindictam ego reddam et iterum quia iudicabit dominus populum suu
vì chúng ta biết Ðấng đã phán rằng: sự trả thù thuộc về ta; ta sẽ báo ứng, ấy là lời chúa phán. lại rằng: chúa sẽ xét đoán dân mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicite in gentibus quia dominus regnavit etenim correxit orbem qui non movebitur iudicabit populos in aequitat
trong bốn mươi năm ta gớm ghiếc dòng dõi nầy, ta phán rằng: Ấy là một dân có lòng lầm lạc, chẳng từng biết đường lối ta;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a conspectu domini quoniam venit iudicare terram iudicabit orbem terrarum in iustitia et populos in aequitat
vì, Ðức giê-hô-va ơi, ngài là Ðấng chí cao trổi cao hơn cả trái đất; ngài được tôn cao tuyệt các thần.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
considerabit eum sacerdos et teneri lepra mundissima iudicabit eo quod omnis in candorem versa sit et idcirco homo mundus eri
thì thầy tế lễ phải khám cho; nếu phung bao phủ cùng hết thịt, thì sẽ định người có vít là tinh sạch; người đã hóa trắng cùng mình, nên được tinh sạch vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et erimus nos quoque sicut omnes gentes et iudicabit nos rex noster et egredietur ante nos et pugnabit bella nostra pro nobi
chúng tôi muốn như các dân tộc khác; vua chúng tôi sẽ đoán xét chúng tôi, đi trước đầu chúng tôi, mà đánh giặc cho chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dominum formidabunt adversarii eius super ipsos in caelis tonabit dominus iudicabit fines terrae et dabit imperium regi suo et sublimabit cornu christi su
kẻ nào chống cãi Ðức giê-hô-va sẽ bị phá tan! từ trên trời cao, Ðức giê-hô-va sẽ sấm sét cùng chúng nó. ngài sẽ đoán xét bốn phương của đất, ban thế lực cho vua ngài, và làm cho quyền năng Ðấng chịu xức dầu của ngài ra lớn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum viderit faciem quidem pristinam non reversam nec tamen crevisse lepram inmundum iudicabit et igne conburet eo quod infusa sit in superficie vestimenti vel per totum lepr
khi giặt rồi, thầy tế lễ sẽ khám lại, nếu vít đó không phai màu và cũng chẳng ăn lan ra, thì món đó là ô uế: ngươi hãy đem thiêu đi, vì là một thứ vít mốc ăn vào bề trái hay là bề mặt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et iudicabit gentes et arguet populos multos et conflabunt gladios suos in vomeres et lanceas suas in falces non levabit gens contra gentem gladium nec exercebuntur ultra ad proeliu
ngài sẽ làm sự phán xét trong các nước, đoán định về nhiều dân. bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm. nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến tranh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et iudicabit inter populos multos et corripiet gentes fortes usque in longinquum et concident gladios suos in vomeres et hastas suas in ligones non sumet gens adversus gentem gladium et non discent ultra belligerar
ngài sẽ làm ra sự phán xét giữa nhiều dân, đoán định các nước mạnh nơi phương xa; và họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm; nước nầy chẳng giá gươm lên nghịch cùng nước khác, và cùng không tập sự chiến tranh nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: