Results for offendiculum translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

offendiculum

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

videte autem ne forte haec licentia vestra offendiculum fiat infirmibu

Vietnamese

nhưng hãy giữ lấy, kẻo sự tự do mình làm dịp cho kẻ yếu đuối vấp phạm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

non ergo amplius invicem iudicemus sed hoc iudicate magis ne ponatis offendiculum fratri vel scandalu

Vietnamese

vậy chúng ta chớ xét đoán nhau; nhưng thà nhứt định đừng để hòn đá vấp chơn trước mặt anh em mình, và đừng làm dịp cho người sa ngã.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

noli propter escam destruere opus dei omnia quidem munda sunt sed malum est homini qui per offendiculum manduca

Vietnamese

chớ vì một thức ăn mà hủy hoại việc Ðức chúa trời. thật mọi vật là thánh sạch; nhưng ăn lấy mà làm dịp cho kẻ khác vấp phạm, thì là ác.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

si alii potestatis vestrae participes sunt non potius nos sed non usi sumus hac potestate sed omnia sustinemus ne quod offendiculum demus evangelio christ

Vietnamese

người khác còn có quyền ấy trên anh em, huống chi là chúng tôi? dầu vậy, chúng tôi chẳng từng dùng quyền ấy; nhưng chúng tôi chịu mọi sự, hầu cho khỏi làm ngăn trở tin lành của Ðấng christ chút nào.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et non erit ultra domui israhel offendiculum amaritudinis et spina dolorem inferens undique per circuitum eorum qui adversantur eis et scient quia ego dominus deu

Vietnamese

vừa lúc ấy, sẽ không có chà chuôm hay châm chích, gai gốc hay đau đớn cho nhà y-sơ-ra-ên, trong những kẻ ở chung quanh dân ấy, và đãi dân ấy cách khinh dể. bấy giờ chúng nó sẽ biết ta là chúa giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

pro eo quod ministraverunt illis in conspectu idolorum suorum et facti sunt domui israhel in offendiculum iniquitatis idcirco levavi manum meam super eos dicit dominus deus et portaverunt iniquitatem sua

Vietnamese

vì chúng nó đã hầu việc dân sự trước mặt những thần tượng của nó, và đã nên dịp tội cho nhà y-sơ-ra-ên; vì cớ đó, ta đã giơ tay lên nghịch cùng chúng nó, vậy chúng nó sẽ mang tội lỗi mình, chúa giê-hô-va phán vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

sed et si conversus iustus a iustitia sua fecerit iniquitatem ponam offendiculum coram eo ipse morietur quia non adnuntiasti ei in peccato suo morietur et non erunt in memoria iustitiae eius quas fecit sanguinem vero eius de manu tua requira

Vietnamese

cũng một lẽ ấy, nếu người công bình bỏ sự công bình mà phạm tội, và ta đặt sự ngăn trở trước mặt nó, thì nó sẽ chết. thế thì, vì ngươi không răn bảo người ấy, nên nó sẽ chết trong tội lỗi nó, và không còn được ghi nhớ những việc công bình nó đã làm; nhưng ta sẽ đòi huyết nó nơi tay ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

iam nunc scitote quod dominus deus vester non eas deleat ante faciem vestram sed sint vobis in foveam ac laqueum et offendiculum ex latere vestro et sudes in oculis vestris donec vos auferat atque disperdat de terra hac optima quam tradidit vobi

Vietnamese

thì phải biết rõ ràng giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi chẳng còn cứ đuổi những dân tộc này khỏi trước mặt các ngươi nữa; nhưng chúng nó sẽ làm lưới và bẫy cho các ngươi, làm roi đánh nơi hông, làm chông gai chích trong mắt, cho đến chừng nào các ngươi bị diệt mất khỏi xứ tốt đẹp này mà giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã ban cho.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,743,708,817 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK