Results for peccavimus translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

peccavimus

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

peccavimus cum patribus nostris iniuste egimus iniquitatem fecimu

Vietnamese

hãy nhớ lại những việc lạ lùng ngài đã làm, các dấu kỳ và đoán ngữ mà miệng ngài đã phán.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

quid ergo peccavimus quoniam non sumus sub lege sed sub gratia absi

Vietnamese

vậy thì làm sao! vì chúng ta không thuộc dưới luật pháp, nhưng thuộc dưới ân điển, thì chúng ta sẽ phạm tội hay sao? chẳng hề như vậy!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cognovimus domine impietates nostras iniquitatem patrum nostrorum quia peccavimus tib

Vietnamese

hỡi Ðức giê-hô-va, chúng tôi nhìn biết điều ác chúng tôi và tội lỗi của tổ phụ chúng tôi, vì chúng tôi đều phạm tội nghịch cùng ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et clamantes ad dominum dixerunt peccavimus tibi quia dereliquimus deum nostrum et servivimus baali

Vietnamese

bấy giờ dân y-sơ-ra-ên kêu cầu Ðức giê-hô-va, mà rằng: chúng tôi có phạm tội cùng chúa, vì chúng tôi đã lìa bỏ Ðức chúa trời chúng tôi, và hầu việc các thần ba-anh.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

peccavimus inique fecimus impie egimus et recessimus et declinavimus a mandatis tuis ac iudicii

Vietnamese

chúng tôi đã phạm tội, làm sự trái ngược, ăn ở hung dữ, chúng tôi đã bạn nghịch và đã xây bỏ các giềng mối và lệ luật của ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dixeruntque filii israhel ad dominum peccavimus redde tu nobis quicquid tibi placet tantum nunc libera no

Vietnamese

dân y-sơ-ra-ên thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: chúng tôi đã phạm tội! xin chúa hãy đãi chúng tôi theo điều chúa cho là tốt lành, chỉ xin hãy giải cứu chúng tôi ngày nay!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et respondistis mihi peccavimus domino ascendemus atque pugnabimus sicut praecepit dominus deus noster cumque instructi armis pergeretis in monte

Vietnamese

lúc đó, các ngươi bèn đáp cùng ta mà rằng: chúng tôi đã phạm tội cùng Ðức giê-hô-va; chúng tôi sẽ đi lên chiến trận và làm mọi điều giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi đã phán dặn. mỗi người trong các ngươi nịt binh khí và toan dại dột đi lên núi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et egerint paenitentiam in corde suo in loco captivitatis et conversi deprecati te fuerint in captivitate sua dicentes peccavimus inique egimus impie gessimu

Vietnamese

ví bằng trong xứ mà họ bị tù, họ nghĩ lại, ăn năn, và nài xin chúa mà rằng: "chúng tôi có phạm tội, làm điều gian ác, và cư xử cách dữ tợn;"

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Latin

et convenerunt in masphat hauseruntque aquam et effuderunt in conspectu domini et ieiunaverunt in die illa et dixerunt ibi peccavimus domino iudicavitque samuhel filios israhel in maspha

Vietnamese

chúng hội hiệp tại mích-ba, múc nước và đổ ra trước mặt Ðức giê-hô-va. trong ngày đó chúng cữ ăn và, mà rằng: chúng tôi có phạm tội cùng Ðức giê-hô-va. sa-mu-ên đoán xét dân y-sơ-ra-ên tại mích-ba.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dormiemus in confusione nostra et operiet nos ignominia nostra quoniam domino deo nostro peccavimus nos et patres nostri ab adulescentia nostra usque ad hanc diem et non audivimus vocem domini dei nostr

Vietnamese

chúng tôi phải nằm trong sự xấu hổ mình! vì chúng tôi cùng tổ phụ chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi; từ khi còn trẻ cho đến ngày nay; chúng tôi không vâng theo tiếng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et cum adnuntiaveris populo huic omnia verba haec et dixerint tibi quare locutus est dominus super nos omne malum grande istud quae iniquitas nostra et quod peccatum nostrum quod peccavimus domino deo nostr

Vietnamese

khi ngươi đem lời nầy truyền cho dân, chúng nó chắc hỏi ngươi rằng: sao Ðức giê-hô-va rao những tai nạn nầy cho chúng tôi? hoặc chúng tôi có tội gì? hoặc chúng tôi đã phạm tội gì nghịch cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

a diebus patrum nostrorum sed et nos ipsi peccavimus granditer usque ad diem hanc et in iniquitatibus nostris traditi sumus ipsi et reges nostri et sacerdotes nostri in manum regum terrarum in gladium in captivitatem in rapinam et in confusionem vultus sicut et die ha

Vietnamese

từ ngày tổ phụ chúng tôi cho đến ngày nay, chúng tôi đã cực-cùng phạm tội; vì cớ tội ác mình, nên chúng tôi, các vua chúng tôi, và những thầy tế lễ chúng tôi, đều bị phó vào tay các vua những xứ, bị gươm, bị bắt làm phu tù, bị cướp giựt, và bị sỉ nhục, y như điều đó đã có ngày nay.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,745,813,428 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK