Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
insidiantes et quaerentes capere aliquid ex ore eius ut accusarent eu
và lập mưu để bắt bẻ lời nào từ miệng ngài nói ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nec quaerentes ab hominibus gloriam neque a vobis neque ab alii
dẫu rằng chúng tôi có thể bắt anh em tôn trọng chúng tôi, vì là sứ đồ của Ðấng christ, song cũng chẳng cầu vinh hiển đến từ loài người, hoặc từ nơi anh em, hoặc từ nơi kẻ khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et quaerentes eum tenere timuerunt turbas quoniam sicut prophetam eum habeban
họ bèn tìm cách để bắt ngài; song sợ thiên hạ vì thiên hạ tôn ngài là đấng tiên tri.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
confundantur et revereantur quaerentes animam meam avertantur retrorsum et confundantur cogitantes mihi mal
tôi đã tìm cầu Ðức giê-hô-va, ngài đáp lại tôi, giải cứu tôi khỏi các đều sợ hãi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adhuc eo loquente ad turbas ecce mater eius et fratres stabant foris quaerentes loqui e
khi Ðức chúa jêsus còn phán cùng dân chúng, thì mẹ và anh em ngài đến đứng ngoài, muốn nói cùng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quod si quaerentes iustificari in christo inventi sumus et ipsi peccatores numquid christus peccati minister est absi
nhưng nếu đang khi chúng tôi tìm cách được xưng công bình trong Ðấng christ, mà chính chúng tôi bị nhận là kẻ có tội, vậy thì Ðấng christ chẳng là làm tôi của tội lỗi sao? chẳng hề như vậy!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum ergo vidisset turba quia iesus non esset ibi neque discipuli eius ascenderunt naviculas et venerunt capharnaum quaerentes iesu
đoàn dân thấy Ðức chúa jêsus không ở đó môn đồ cũng không, bèn vào mấy thuyền kia mà đi qua thành ca-bê-na-um để tìm Ðức chúa jêsus.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
illi vero ambulantes pervenerunt ad montana et manserunt ibi tres dies donec reverterentur qui fuerant persecuti quaerentes enim per omnem viam non reppererunt eo
vậy, hai người đi đến núi, ở đó ba ngày cho đến khi những người đuổi theo mình trở về. mấy người ấy kiếm họ cùng đường, nhưng không gặp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: