Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et misit nuntios ante conspectum suum et euntes intraverunt in civitatem samaritanorum ut pararent ill
ngài sai kẻ đem tin đi trước mình. họ ra đi, vào một làng của người sa-ma-ri, để sửa soạn nhà trọ cho ngài;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et illi quidem testificati et locuti verbum domini rediebant hierosolymam et multis regionibus samaritanorum evangelizaban
sau khi phi -e-rơ và giăng đã làm chứng và giăng đạo chúa như thế, thì trở về thành giê-ru-sa-lem vừa đi vừa giảng tin lành trong nhiều làng của người sa-ma-ri.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hos duodecim misit iesus praecipiens eis et dicens in viam gentium ne abieritis et in civitates samaritanorum ne intraveriti
Ấy đó là mười hai sứ đồ Ðức chúa jêsus sai đi, và có truyền rằng: Ðừng đi đến dân ngoại, cũng đừng vào một thành nào của dân sa-ma-ri cả;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ex civitate autem illa multi crediderunt in eum samaritanorum propter verbum mulieris testimonium perhibentis quia dixit mihi omnia quaecumque fec
có nhiều người sa-ma-ri ở thành đó tin ngài, vì cứ lời đờn bà đã làm chứng về ngài mà rằng: ngài đã bảo tôi mọi điều tôi đã làm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dixit coram fratribus suis et frequentia samaritanorum quid iudaei inbecilli faciunt num dimittent eos gentes num sacrificabunt et conplebunt in una die numquid aedificare poterunt lapides de acervis pulveris qui conbusti sun
người nói trước mặt anh em người và đạo quân sa-ma-ri rằng: những người giu-đa yếu nhược ấy làm gì? chớ thì người ta sẽ để cho chúng nó làm lụng sao? chúng nó há sẽ dâng những của lễ ư? trong một ngày chúng nó há sẽ làm xong sao? Ðá mà đã cháy thiêu rồi, chúng nó há có thể do đống bụi đất mà lấy nó làm thành đá lại được sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: