Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et murmurabant in tabernaculis suis non exaudierunt vocem domin
Ðoạn ngài đổi lòng người Ê-díp-tô đặng chúng nó ghét dân sự ngài, lập mưu hại các tôi tớ ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et aperiens os suum devoravit illos cum tabernaculis suis et universa substanti
hả miệng nuốt họ, gia quyến và hết thảy phe cô-rê cùng tài sản của chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dilatet deus iafeth et habitet in tabernaculis sem sitque chanaan servus eiu
cầu xin Ðức chúa trời mở rộng đất cho gia-phết, cho người ở nơi trại của sem; còn ca-na-an phải làm tôi của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et sedebit populus meus in pulchritudine pacis et in tabernaculis fiduciae et in requie opulent
dân ta sẽ trú trong chỗ bình an, trong nhà yên ổn và nơi nghỉ lặng lẽ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sed habitavimus in tabernaculis et oboedientes fecimus iuxta omnia quae praecepit nobis ionadab pater noste
nhưng cứ ở trong trại. chúng tôi đã vâng lời tổ chúng tôi là giô-na-đáp như vậy, và làm theo mọi điều người đã răn dạy chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
disperdat dominus virum qui fecerit hoc magistrum et discipulum de tabernaculis iacob et offerentem munus domino exercituu
phàm ai làm sự đó, hoặc kẻ thức, hoặc kẻ trả lời, hoặc kẻ dân của lễ cho Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức giê-hô-va sẽ trừ họ khỏi các trại của gia-cốp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixit ad turbam recedite a tabernaculis hominum impiorum et nolite tangere quae ad eos pertinent ne involvamini in peccatis eoru
người nói cùng hội chúng rằng: bây giờ, hãy dan ra khỏi trại của các người hung ác nầy, và chớ đụng đến vật chi thuộc về họ, e các ngươi sẽ chết vì những tội của họ chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecce enim profecti sunt a vastitate aegyptus congregavit eos memphis sepeliet eos desiderabile argenti eorum urtica hereditabit lappa in tabernaculis eoru
thật, nầy, chúng nó đã đi trốn khỏi tai họa. Ê-díp-tô sẽ liệm chúng nó, mem-phi sẽ chôn chúng nó. những đồ bằng bạc rất quí của chúng nó sẽ trở nên mồi của chà-chuôm; gai gốc sẽ loán nơi nhà tạm chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cognationes quoque scribarum habitantium in iabis canentes atque resonantes et in tabernaculis commorantes hii sunt cinei qui venerunt de calore patris domus recha
lại các họ hàng của những thầy thông giáo ở gia-bết là họ ti-ra-tít, họ si-ma-tít, và họ su-ca-tít. Ấy là dân kê-nít, sanh ra bởi ha-mát, tổ tiên của nhà rê-cáp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ascendensque gedeon per viam eorum qui in tabernaculis morabantur ad orientalem partem nobee et iecbaa percussit castra hostium qui securi erant et nihil adversi suspicabantu
ghê-đê-ôn đi lên theo đường của những dân ở dưới trại, tại hướng đông nô-bách và giô-bê-ha, đánh bại đạo binh vẫn tưởng rằng mình bình an vô-sự.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dathan atque abiram filiis heliab qui fuit filius ruben quos aperto ore suo terra absorbuit cum domibus et tabernaculis et universa substantia eorum quam habebant in medio israheli
và cũng hãy nhận biết điều ngài làm cho Ða-than, a-bi-ram, con trai Ê-li-áp, cháu ru-bên, khi đất tại giữa cả y-sơ-ra-ên hả miệng nuốt hai người, gia quyến, luôn với trại và mọi vật chi theo họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fecit ergo universa ecclesia eorum qui redierant de captivitate tabernacula et habitaverunt in tabernaculis non enim fecerant a diebus iosue filii nun taliter filii israhel usque ad diem illum et fuit laetitia magna nimi
cả hội chúng của những kẻ bị bắt làm phu tù được trở về bèn cất những nhà lều, và ở trong đó. từ đời giô-suê, con trai của nun, cho đến ngày ấy, dân y-sơ-ra-ên chẳng có làm gì giống như vậy. bèn có sự rất vui mừng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: