Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
in sex tribulationibus liberabit te et in septima non tanget te malu
trong sáu cơn hoạn nạn, ngài sẽ giải cứu cho, qua cơn thứ bảy, tai hại cũng sẽ không đụng đến mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
deus noster refugium et virtus adiutor in tribulationibus quae invenerunt nos nimi
ngài xinh đẹp hơn hết thảy con trai loài người; aân điển tràn ra nơi môi ngài: vì vậy, Ðức chúa trời đã ban phước cho ngài đến đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ut nemo moveatur in tribulationibus istis ipsi enim scitis quod in hoc positi sumu
hầu cho không một người nào trong anh em bị rúng động bởi những sự khốn khó dường ấy; vì anh em tự biết rằng ấy đó là điều đã định trước cho chúng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
clamaverunt iusti et dominus exaudivit et ex omnibus tribulationibus eorum liberavit eo
kìa, mắt của Ðức giê-hô-va đoái xem người kính sợ ngài, cố đến người trông cậy sự nhơn từ ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
non solum autem sed et gloriamur in tribulationibus scientes quod tribulatio patientiam operatu
nào những thế thôi, nhưng chúng ta cũng khoe mình trong hoạn nạn nữa, vì biết rằng hoạn nạn sanh sự nhịn nhục,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et in altero quidem obprobriis et tribulationibus spectaculum facti in altero autem socii taliter conversantium effect
phần thì chịu sỉ nhục, gặp gian nan, như làm trò cho thiên hạ xem, phần thì chia khổ với những kẻ bị đối đãi đồng một cách.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ita ut et nos ipsi in vobis gloriemur in ecclesiis dei pro patientia vestra et fide in omnibus persecutionibus vestris et tribulationibus quas sustineti
chúng tôi cũng vì anh em mà khoe mình cùng các hội thánh của Ðức chúa trời, vì lòng nhịn nhục và đức tin anh em trong mọi sự bắt bớ khốn khó đương chịu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et eripuit eum ex omnibus tribulationibus eius et dedit ei gratiam et sapientiam in conspectu pharaonis regis aegypti et constituit eum praepositum super aegyptum et super omnem domum sua
ngài giải cứu người khỏi cảnh khó khăn, và cho đầy ơn và trí trước mặt pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, vua ấy lập người làm tể tướng cai quản xứ Ê-díp-tô và cả nhà vua nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vos autem hodie proiecistis deum vestrum qui solus salvavit vos de universis malis et tribulationibus vestris et dixistis nequaquam sed regem constitue super nos nunc ergo state coram domino per tribus vestras et per familia
ngày nay các ngươi từ chối Ðức chúa trời của các ngươi, là Ðấng đã giải cứu các ngươi khỏi mọi sự hoạn nạn và nguy hiểm; các ngươi đã thưa cùng ngài rằng: xin hãy lập một vua quản trị chúng tôi! vậy bây giờ, hãy ứng hầu trước mặt Ðức giê-hô-va từ chi phái và từ hằng ngàn người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: