Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
revelabitur ignominia tua et videbitur obprobrium tuum ultionem capiam et non resistet mihi hom
sự lõa lồ của ngươi phải tỏ ra, sự sỉ nhục ngươi sẽ bị thấy! ta sẽ làm sự báo cừu, không chừa ai hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quibus ait samson licet haec feceritis tamen adhuc ex vobis expetam ultionem et tunc quiesca
sam-sôn nói: nếu các ngươi làm như vậy, thì ta quyết hẳn báo thù các ngươi rồi mới chịu an nghỉ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quibus egressis inruerunt super occisos ceteri filii iacob et depopulati sunt urbem in ultionem stupr
vì cớ họ làm mất danh giá em gái mình, nên các con trai gia-cốp xông vào những xác chết và phá cướp thành;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicite pusillanimis confortamini nolite timere ecce deus vester ultionem adducet retributionis deus ipse veniet et salvabit vo
hãy bảo những kẻ có lòng sợ hãi rằng: khá vững lòng, đừng sợ nữa! Ðây nầy, Ðức chúa trời các ngươi sẽ lấy sự báo thù mà đến, tức là sự báo trả của Ðức chúa trời. chính ngài sẽ đến và cứu các ngươi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
si acuero ut fulgur gladium meum et arripuerit iudicium manus mea reddam ultionem hostibus meis et his qui oderunt me retribua
khi ta mài lưỡi sáng của gươm ta, và tay ta cầm sự đoán xét, thì ta sẽ báo thù kẻ cừu địch ta, cùng đối trả những kẻ nào ghét ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et tu domine exercituum probator iusti qui vides renes et cor videam quaeso ultionem tuam ex eis tibi enim revelavi causam mea
nhưng, hỡi Ðức giê-hô-va vạn quân! ngài là Ðấng thử người công bình, xem thấu trong lòng trong trí, xin cho tôi thấy ngài báo thù họ, vì tôi đã đem việc mình tỏ cùng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
iuxta numerum quadraginta dierum quibus considerastis terram annus pro die inputabitur et quadraginta annis recipietis iniquitates vestras et scietis ultionem mea
các ngươi đi do thám xứ bao nhiêu ngày, nghĩa là bốn mươi ngày, thì các ngươi cũng sẽ mang hình phạt vì tội gian ác mình bấy nhiêu năm, nghĩa là bốn mươi năm, một năm đền cho một ngày; bấy giờ các ngươi sẽ biết ta đã xây khỏi các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at ille invocato domino ait domine deus memento mei et redde nunc mihi pristinam fortitudinem deus meus ut ulciscar me de hostibus meis et pro amissione duorum luminum unam ultionem recipia
bấy giờ, sam-sôn kêu cầu Ðức giê-hô-va, mà rằng: chúa giê-hô-va ôi! xin ngài nhớ lại tôi. hỡi Ðức chúa trời! xin ban sức lực cho tôi chỉ lần nầy mà thôi, hầu cho tôi báo thù dân phi-li-tin về sự mất hai con mắt tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque redisset abner in hebron seorsum abduxit eum ioab ad medium portae ut loqueretur ei in dolo et percussit illum ibi in inguine et mortuus est in ultionem sanguinis asahel fratris eiu
khi Áp-ne trở về hếp-rôn, giô-áp đem người riêng ra trong cửa thành, dường muốn nói việc kín cùng người; ở đó bèn đâm người trong bụng và giết đi, đặng báo thù huyết cho a-sa-ên, em của giô-áp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audivi enim contumelias multorum et terrorem in circuitu persequimini et persequamur eum ab omnibus viris qui erant pacifici mei et custodientes latus meum si quo modo decipiatur et praevaleamus adversus eum et consequamur ultionem ex e
tôi có nghe những lời chế nhạo của nhiều người, kinh hãi mọi bề. những bạn hữu thiết nghĩa của tôi trông cho tôi vấp ngã, đều nói rằng: hãy cáo nó, và chúng ta cũng sẽ cáo nó; có lẽ nó sẽ chịu khuyên dỗ, thì chúng ta sẽ thắng nó, và trả thù nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: