Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
unusquisque enim quod in praeda rapuerat suum era
vả, mỗi người trong quân binh đều có cướp lấy vật cho mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnes homines vident eum unusquisque intuetur procu
mọi nguời đều đã ngoạn xem công việc ấy, và loài người từ xa nhìn thấy nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
unusquisque vero temptatur a concupiscentia sua abstractus et inlectu
nhưng mỗi người bị cám dỗ khi mắc tư dục xui giục mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
unusquisque in quo vocatus est fratres in hoc maneat apud deu
hỡi anh em, ai nầy khi được gọi ở đấng bậc nào, thì phải cứ ở theo đấng bậc ấy trước mặt Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
non facietis furtum non mentiemini nec decipiet unusquisque proximum suu
các ngươi chớ ăn trộm ăn cắp, chớ nói dối, và chớ lừa đảo nhau.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
percussusque est iuda coram israhel et fugerunt unusquisque in tabernacula su
quân giu-đa bèn chạy trốn, mỗi người về trại mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et becbecia atque et hanni fratres eorum unusquisque in officio su
lại có bác-bu-kia, u-ni, cùng các anh em mình; họ thay đổi phiên nhau trong công việc mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
equi amatores et admissarii facti sunt unusquisque ad uxorem proximi sui hinnieba
chúng nó cũng như con ngựa mập chạy lung, mỗi một người theo sau vợ kẻ lân cận mình mà hí.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sursum autem a porta equorum aedificaverunt sacerdotes unusquisque contra domum sua
những thầy tế lễ sửa nơi phía trên cửa ngựa, mỗi người sửa phần đối ngang nhà của mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixitque moses ad iudices israhel occidat unusquisque proximos suos qui initiati sunt beelphego
vậy, môi-se nói cùng các quan án y-sơ-ra-ên rằng: mỗi người trong các ngươi phải giết những kẻ nào thuộc về bọn cúng thờ ba-anh-phê-ô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aedificantium enim unusquisque gladio erat accinctus renes et aedificabant et clangebant bucina iuxta m
những kẻ xây sửa, ai nấy đều có cây gươm mình đeo nơi lưng, rồi xây sửa; còn kẻ thổi kèn thì ở bên tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
balthasar rex fecit grande convivium optimatibus suis mille et unusquisque secundum suam bibebat aetate
vua bên-xát-sa dọn tiệc lớn đãi một ngàn đại thần mình, và vua uống rượu trước mặt họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ab his divisae sunt insulae gentium in regionibus suis unusquisque secundum linguam et familias in nationibus sui
do họ mà có người ta ở tràn ra các cù lao của các dân, tùy theo xứ, tiếng nói, chi phái và dân tộc của họ mà chia ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ad eam venient pastores et greges eorum fixerunt in ea tentoria in circuitu pascet unusquisque eos qui sub manu sua sun
những kẻ chăn cùng bầy chiên mình sẽ đến nghịch cùng nó. chúng nó đóng trại chung quanh nó, mỗi kẻ choán phần đất mình cho bầy ăn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et conteretur tortiones et dolores tenebunt quasi parturiens dolebunt unusquisque ad proximum suum stupebit facies conbustae vultus eoru
chúng đều kinh hoàng, bị sự đau đớn thảm sầu bắt lấy, quặn thắt như đờn bà đương đẻ; hắc hơ hắc hãi nhìn nhau, mặt như mặt ngọn lửa!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ego autem et fratres mei et pueri mei et custodes qui erant post me non deponebamus vestimenta nostra unusquisque tantum nudabatur ad baptismu
nào tôi, nào anh em tôi, nào các người đầy tớ tôi, nào những lính canh theo tôi, chẳng có ai cởi áo mình ra, mỗi người đều đeo binh khí nơi bên hữu mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
coronas habebitis in capitibus vestris et calciamenta in pedibus non plangetis neque flebitis sed tabescetis in iniquitatibus vestris et unusquisque gemet ad fratrem suu
khăn các ngươi sẽ để yên trên đầu, giày các ngươi sẽ mang luôn dưới chơn; các ngươi không kêu thương, không khóc lóc; song sẽ bị hao mòn vì cớ tội ác mình, và các ngươi cùng nhau than thở.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et egressus est populus et adtulerunt feceruntque sibi tabernacula unusquisque in domate suo et in atriis suis et in atriis domus dei et in platea portae aquarum et in platea portae ephrai
dân sự bèn đi ra đem các lá ấy về, mỗi người đều làm nhà lều trên nóc nhà mình, ngoài sân mình, trong hành lang của đền Ðức chúa trời, nơi phố của cửa nước, và nơi phố của cửa Ép-ra-im.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: