Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
e korerorero ana hoki raua tetahi ki tetahi ki enei mea katoa i meinga
họ đàm luận về những sự đã xảy ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na, ka kitea e ratou a mohi raua ko iraia e korerorero ana ki a ia
nầy, có môi-se và Ê-li hiện đến, nói chuyện cùng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka puta ake he korerorero i roto i a ratou, ko wai o ratou te mea nui rawa
các môn đồ biện luận cùng nhau cho biết ai là lớn hơn hết trong hàng mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka korerorero ratou ki a ratou ano, ka mea, no te mea kahore a tatou taro
môn-đồ nói cùng nhau rằng: Ấy là vì chúng ta không có bánh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ina, e whai kupu ano ahau ki te kaha rawa: a e hiahia ana ki te korerorero ki te atua
song ta muốn thưa với Ðấng toàn năng, Ước ao biện luận cùng Ðức chúa trời:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka korerorero ratou ki a ratou ano, ka mea, no te mea kahore tatou i mau taro mai
môn đồ suy nghĩ và luận cùng nhau rằng: Ðây là vì chúng ta không đem bánh theo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka korerorero ia i roto i te whare karakia i nga hapati katoa, e tohe ana ki nga hurai ratou ko nga kariki
hễ đến ngày sa-bát, thì phao-lô giảng luận trong nhà hội, khuyên dỗ người giu-đa và người gờ-réc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka tomo atu a paora ki a ratou, he tikanga hoki nana, a e toru nga hapati i korerorero ai ki a ratou i roto i nga karaipiture
phao-lô tới nhà hội theo thói quen mình, và trong ba ngày sa-bát bàn luận với họ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka tae ratou ki epeha, ka mahue raua i a ia ki reira: ko ia i tomo ki te whare karakia, korerorero ai ki nga hurai
kế đó, ba người tới thành Ê-phê-sô, phao-lô để đồng bạn mình lại đó. còn người, thì vào nhà hội, nói chuyện với những người giu-đa;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ki te whakakite i tana tama i roto i ahau, kia kauwhautia ai ia e ahau ki nga tauiwi; i reira tonu iho kihai ahau i korerorero ki te kikokiko, ki te toto
bày tỏ con của ngài ra trong tôi, hầu cho tôi rao truyền con đó ra trong người ngoại đạo, thì lập tức tôi chẳng bàn với thịt và máu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka mohio a ihu, ka mea ki a ratou, he aha koutou ka korerorero ai ki a koutou, e te hunga whakapono iti, no te mea kihai i maua mai he taro e koutou
Ðức chúa jêsus biết điều đó, thì phán rằng: hỡi kẻ ít đức tin, sao các ngươi tưởng rằng ấy là vì cớ các ngươi không có bánh?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka tae ratou ki kaperenauma; a, i a ia i roto i te whare, ka ui ia ki a ratou, he aha ta koutou i korerorero ai ki a koutou i te ara
Ðến thành ca-bê-na-um, đang ở trong nhà, ngài hỏi môn đồ rằng: lúc đi đường, các ngươi nói chi với nhau?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka korerorero ratou ki a ratou ano, ka mea, ki te mea tatou, no te rangi; ka mea ia, ha, he aha koutou te whakapono ai ki a ia
vả, họ bàn với nhau như vầy: nếu chúng ta nói: bởi trên trời, thì người sẽ nói rằng: vậy, sao các ngươi không tin lời giăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka korerorero te kingi ki a ratou; a kihai i kitea i roto i a ratou katoa tetahi e rite ana ki a raniera ratou ko hanania, ko mihaera, ko ataria: na tu ana ratou i te aroaro o te kingi
vua nói chuyện cùng họ; và trong hết thảy bọn họ, không thấy ai bằng Ða-ni-ên, ha-na-nia, mi-sa-ên, và a-sa-ria; vậy họ được đứng chầu trước mặt vua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka ngangare ki a ia etahi tohunga o nga epikureana, o nga toika. ko etahi i mea, he aha ta tenei tangata korerorero e mea nei? i mea etahi, me te mea he kaiwhakapuaki ia i etahi atua tauhou: mo tana kauwhau i a ihu, i te aranga, ki a ratou
có mấy nhà triết học về phái epicuriens và phái stociens cũng cãi lẽ với người. kẻ thì hỏi: người già mép nầy muốn nói gì đó? người thì nói: người dường như giảng về các thần ngoại quốc (vì phao-lô truyền cho chúng về Ðức chúa jêsus và sự sống lại).
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: