Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
e karaunatia ana e koe te tau ki tou pai; e maturuturu ana hoki te momonatanga o ou ara
chúa lấy sự nhơn từ mình đội cho năm làm mão triều; các bước chúa đặt ra mỡ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kia homai ano e te atua ki a koe te tomairangi o te rangi, me te momonatanga o te whenua, kia nui ano hoki te witi me te waina
cầu xin Ðức chúa trời cho con sương móc trên trời xuống, Ðược màu mỡ của đất, và dư dật lúa mì cùng rượu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka mea te oriwa ki a ratou, kia whakarerea koia e ahau toku momonatanga, taku mea i whai kororia ai te atua, te tangata, a kia haere ki runga i nga rakau tiwhaiwhai ai
cây ô-li-ve đáp: ta há sẽ bỏ dầu ta mà Ðức chúa trời và loài người đều tôn vinh, đặng đi xao động trên các cây cối ư?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
engari ki te mea kua whatiia atu etahi o nga manga, a ka honoa mai koe, te oriwa ngahere, ki roto i nga manga, ka whiwhi ngatahi ki te pakiaka o te momonatanga o te oriwa
ví bằng có một hai nhánh bị cắt đi, và ngươi vốn là cây ô-li-ve hoang được tháp vào chỗ các nhánh ấy để có phần về nhựa và rễ của cây ô-li-ve,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tikina hoki to koutou papa, me nga tangata o o koutou whare, a haere mai ki ahau: a ka hoatu e ahau ki a koutou nga mea papai o te whenua o ihipa, a ka kai koutou i te momonatanga o te whenua
rước cha và người nhà của các ngươi xuống ở cùng ta. ta sẽ nhượng cho vật tốt nhất trong xứ Ê-díp-tô, và các ngươi sẽ hưỡng mầu mỡ của đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: