Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ko apihua, ko naamana, ko ahoa
a-bi-sua, na-a-man, a-hoa,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heoi haere ana mai a naamana, me ana hoiho, me ana hariata, a tu ana i te tatau o te whare o eriha
vậy, na-a-man đến với ngựa và xe dừng tại cửa nhà Ê-li-sê.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
me naamana, me ahia, me kera, i whakahekea ratou e ia; a whanau ake ana ko uha, ko ahihuru
na-a-man, a-hi-gia, và ghê-ra, đều bị bắt làm phu tù, và người sanh ra u-xa và a-hi-hút.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na i haere atu nga torohe a nga hiriani, a riro parau ana mai i a ratou tetahi kotiro iti i te whenua o iharaira; na ka waiho ia hei mahi ki te wahine a naamana
vả, có một vài toán dân sy-ri đi ra bắt một đứa gái nhỏ của xứ y-sơ-ra-ên làm phu tù, để hầu hạ vợ na-a-man.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, ko nga tama a pera ko arare raua ko naamana: na arare, ko te hapu o nga arari: na naamana, ko te hapu o nga naami
các con trai bê-la là a-rết và na-a-man; do nơi a-rết sanh ra họ a-rết; do nơi na-a-man sanh ra họ na-a-man.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heoi whai ana a kehati i a naamana. a, no te kitenga o naamana i tetahi e whai ana i muri i a ia, ka marere iho ia i te hariata ki te whakatau i a ia, ka mea, he pai ranei
vậy, ghê-ha-xi chạy theo sau na-a-man. na-a-man thấy ghê-ha-xi chạy theo sau mình, bèn nhảy xuống xe, đi đến đón người, và hỏi rằng: mọi việc đều bình an chớ?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na kawea ana e ia te pukapuka ki te kingi o iharaira; ko te korero tenei, ka tae atu tenei pukapuka ki a koe, na, kua unga atu e ahau taku tangata a naamana ki a koe, kia whakaorangia e koe tona repera
người đem bức thơ dâng cho vua y-sơ-ra-ên; thơ rằng: khi thơ nầy đạt đến cùng vua, kìa ta đã sai na-a-man, đầy tớ ta đến cùng vua; vua tiếp được bức thơ nầy ấy để vua giải cứu bịnh phung cho người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ano ra ko naamana, ki te kahore, kati me homai ki tau pononga he oneone, kia rite ki te kawenga ma nga muera e rua; e kore hoki tau pononga e mea i te tahunga tinana, i te patunga tapu ranei a mui ake ma teahi atau ke, engari ma ihowa
na-a-man bèn tiếp rằng: tuy chẳng nhậm lấy, tôi xin ông cho phép người ta ban cho kẻ tôi tớ ông đủ đất bằng hai con la chở nổi vì từ rày về sau, kẻ tôi tớ ông chẳng muốn dâng của lễ thiêu hay là tế lễ cho cho thần nào khác hơn là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: