Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ka maha a ratou tukinotanga i ahau o toku tamarikitanga ake; heoi kihai ahau i taea e ratou
từ khi tôi còn thơ ấu, chúng nó thường hà hiếp tôi, nhưng không thắng hơn tôi được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he aha koe ka huna ai i tou mata? ka wareware ai ki to matou mamae, ki to matou tukinotanga
cớ sao chúa giấu mặt đi, quên nỗi hoạn nạn và sự hà hiếp chúng tôi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he maha no nga tukinotanga i tangi ai ratou; na te ringaringa o te hunga nui i aue ai ratou kia awhinatia
tại vì nhiều sự hà hiếp, nên người ta kêu oan, bởi tay kẻ có cường quyền áp chế, nên họ kêu cứu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he waiata; he pikitanga. he ki tenei ma iharaira, ka maha a ratou tukinotanga i ahau o toku tamarikitanga ake
từ khi tôi còn thơ ấu, chúng nó thường hà hiếp tôi, y-sơ-ra-ên đáng nói,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kite koe i te tukinotanga i toku nohoanga, i nga pai katoa e hoatu e te atua ki a iharaira; e kore ano tou whare e whai koroheke a ake ake
giữa các phước lành mà Ðức giê-hô-va giáng cho y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ thấy nhà ngươi bị bần khổ, và trong họ hàng người sẽ chẳng hề có người già nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na kua whai whakamarietanga matou i a koutou, e oku teina, i o matou tukinotanga katoa, i o matou matenga, he mea na to koutou whakapono
hỡi anh em, như vậy thì ở giữa mọi sự gian nan khốn khó của chúng tôi, anh em đã lấy đức tin mình mà làm một cớ yên ủi cho chúng tôi đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i whakamanamana ai matou ki a koutou i roto i nga hahi a te atua, ki to koutou u, ki to koutou whakapono i nga whakatoinga katoa i a koutou, i nga tukinotanga hoki e whakaririka kau na koutou
chúng tôi cũng vì anh em mà khoe mình cùng các hội thánh của Ðức chúa trời, vì lòng nhịn nhục và đức tin anh em trong mọi sự bắt bớ khốn khó đương chịu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
engari i nga mea katoa e whakakite ana i a matou, he minita na te atua, i runga i te hua o te manawanui, i nga tukinotanga, i nga aitua, i nga rarunga
nhưng chúng tôi làm cho mình đáng trượng trong mọi sự, như kẻ hầu việc Ðức chúa trời, bởi lòng nhịn nhục lắm trong những sự hoạn nạn, thiếu thốn, khốn khổ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mo te tukinotanga i te hunga iti, mo te aue a te hunga rawakore, ka whakatika ahau aianei, e ai ta ihowa, ka whakanohoia ia e ahau ki te wahi e ora ai ia i nga tangata e whakatupereru ana ki a ia
nhơn vì người khốn cùng bị hà hiếp, và kẻ thiếu thốn rên siết, Ðức giê-hô-va phán: bây giờ ta sẽ chổi dậy, Ðặt người tại nơi yên ổn, là nơi người mong muốn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka tangi matou ki a ihowa, ki te atua o o matou matua, na whakarongo mai ana a ihowa ki to matou reo, titiro mai ana ki to matou whakawhiunga, ki to matou whakamahinga, ki to matou tukinotanga
bấy giờ, chúng tôi kêu van cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ chúng tôi. Ðức giê-hô-va nghe thấu, thấy sự gian nan lao khổ và sự hà hiếp của chúng tôi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ano ra ko ahau ki a ia, e kara, e matau ana koe. ka mea mai ia ki ahau, ko te hunga tenei i puta mai i te tukinotanga nui, ko o ratou kakahu he mea horoi na ratou, he mea whakama ki nga toto o te reme
tôi thưa rằng: lạy chúa, chúa biết điều đó. người lại phán cùng tôi rằng: Ðó là những kẻ ra khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết chiên con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka whawha koe i te tino awatea, ka pera me te tangata matapo e whawha nei i roto i te pouri, a e kore e whiwhi i ou huarahi: a ka waiho koe hei tukinotanga kautanga, hei murunga i nga ra katoa, a kahore he kaiwhakaora mou
đang buổi trưa, ngươi sẽ đi rờ rờ như kẻ mù trong tối tăm; ngươi không được may mắn trong công việc mình, hằng ngày sẽ bị hiếp đáp và cướp giựt, chẳng ai giải cứu cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: