Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
na, me kawe mai ana tama, me whakakakahu nga koti ki a ratou
hãy dẫn các con trai người đến gần, rồi mặc áo lá cho họ;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kawe koe i ana tama, ka whakakakahu hoki i a ratou ki nga koti
lại biểu các con trai a-rôn đến gần mặc áo lá cho họ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e whakakakahu ana ahau i nga rangi ki te mangu, uhia iho te taratara hei hipoki mo ratou
ta lấy sự tối tăm mặc cho các từng trời, và khoác cho một cái bao gai.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nau ahau i whakakakahu ki te kiri, ki te kikokiko, a nau ano ahau i hohou ki te wheua, ki te uaua
chúa đã mặc cho tôi da và thịt, lấy xương và gân đương tréo tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ko nga taua kei te rangi e aru ana i a ia i runga i nga hoiho ma, he mea whakakakahu ratou ki te rinena pai, he mea ma, parukore
các đạo binh trên trời đều mặc vải gai mịn, trắng và sạch, cỡi ngựa bạch theo ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na kaua ra e manukanuka, e mea, he aha ta tatou e kai ai? he aha ta tatou e inu ai? me whakakakahu tatou ki te aha
Ấy vậy, các ngươi chớ lo lắng mà nói rằng: chúng ta sẽ ăn gì? uống gì? mặc gì?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heoi ka oti tenei pirau te whakakakahu ki te piraukore, me tenei hanga matemate nei te whakakakahu ki te matekore, ko reira rite ai te korero i tuhituhia, horomia ake te mate e te wikitoria
khi nào thể hay hư nát nầy mặc lấy sự không hay hư nát, thể hay chết nầy mặc lấy sự không hay chết, thì được ứng nghiệm lời kinh thánh rằng: sự chết đã bị nuốt mất trong sự thắng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ha, ki te penei ta te atua whakakakahu i te tarutaru o te whenua, e tupu nei inaianei, a apopo ka maka ki te oumu, e kore ianei tana i a koutou e rahi ake, e te hunga whakapono iti
hỡi kẻ ít đức tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào lò, mà Ðức chúa trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kite ahau i tetahi atu anahera kaha e heke iho ana i te rangi, he mea whakakakahu ki te kapua: ko te aniwaniwa i runga i tona matenga, ko tona kanohi rite tonu ki te ra, ona waewae ki te pou kapura
Ðoạn, tôi lại thấy một vị thiên sứ khác sức mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao bọc lấy. trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, no to ratou taenga mai ki a ihu, ka kite i te tangata i nohoia nei e nga rewera, tera i te rihiona, e noho ana, kua oti te whakakakahu, kua tika nga mahara, ka mataku ratou
dân sự đổ ra đặng xem điều đã xảy đến. vậy, chúng đến cùng Ðức chúa jêsus, thấy người đã bị nhiều quỉ ám, đang ngồi, mặc quần áo, trí khôn bình tĩnh, thì sợ hãi lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka whakakakahu atu ai ki a arona, ki tou tuakana, ratou ko ana tama; na ka whakawahi koe i a ratou, ka whakatohunga hoki i a ratou, ka whakatapu hoki i a ratou, kia mahi, tohunga ai ki ahau
Ðoạn, hãy lấy các bộ áo đó mặc cho a-rôn, anh ngươi, cùng các con trai người; hãy xức dầu cho, lập và biệt riêng ra thánh, để họ làm chức tế lễ trước mặt ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: