Results for whakapehapeha translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

whakapehapeha

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

ka takahia e nga waewae te karauna whakapehapeha o te hunga haurangi o eparaima

Vietnamese

mão triều thiên kiêu ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày đạp dưới chơn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ko etahi e whakapehapeha ana, e mea ana e kore ahau e haere atu ki a koutou

Vietnamese

có mấy kẻ lên mình kiêu ngạo, ngờ tôi chẳng còn đến cùng anh em nữa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

haere ai te whakakake i mua o te whakangaromanga, te wairua whakapehapeha i mua i te hinganga

Vietnamese

sự kiêu ngạo đi trước, sự bại hoại theo sau, và tánh tự cao đi trước sự sa ngã.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka nohoia a aharoro e te poriro, ka hatepea atu ano e ahau te whakapehapeha o nga pirihitini

Vietnamese

con ngoại tình sẽ làm vua trong Ách-đốt; ta sẽ trừ sự kiêu ngạo của người phi-li-tin.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he kanohi whakakake, he ngakau whakapehapeha, a ko te rama hoki o te hunga kino, he hara kau

Vietnamese

mặt tự cao, lòng kiêu ngạo, và ngọn đèn của kẻ ác, đều là tội lỗi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kahore e pai ta koutou whakapehapeha. kahore koutou e matau he iti nei te rewena, rewenatia ake te puranga katoa

Vietnamese

thật anh em chẳng có cớ mà khoe mình đâu! anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a e whakapehapeha ana koutou, te pouri koutou, te mea kia tangohia atu i roto i a koutou te tangata nana tenei mahi

Vietnamese

anh em còn lên mình kiêu ngạo! anh em chẳng từng buồn rầu, hầu cho kẻ phạm tội đó bị trừ bỏ khỏi vòng anh em thì hơn!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a e whakapikoa iho to te tangata whakapehapeha, e whakaititia iho ana ano hoki te whakakake o nga tangata, ko ihowa anake e whakanuia i taua ra

Vietnamese

sự tự cao của loài người sẽ bị dằn xuống, và sự cậy mình của người ta sẽ bị hạ đi; trong ngày đó chỉ Ðức giê-hô-va là tôn trọng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

aua e whakapehapeha ki nga manga. ki te whakapehapeha ia koe, ehara i te mea nau i mau ake ai te pakiaka, engari na te pakiaka koe

Vietnamese

thì chớ khoe mình hơn các nhánh đó. nhưng nếu ngươi khoe mình, thì hãy biết rằng ấy chẳng phải là ngươi chịu đựng cái rễ, bèn là cái rễ chịu đựng ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka totoro ona ringa i waenganui o reira pera me te kaikauhoe e toro ana i ona ringa ina kauhoe ia; ka tukua hoki ki raro tona whakapehapeha me nga mahi a ona ringa

Vietnamese

nó sẽ giang tay trong đó, như người lội bơi giang tay ra để lội; nhưng Ðức giê-hô-va sẽ dằn sự kiêu ngạo nó xuống, và cất bỏ mọi cơ mưu của tay nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e whakapehapeha ana hoki te tnngata kino ki te hiahia o tona ngakau, a ko te hunga apo taonga, e whakakahore ana, ae ra, e whakahawea ana ki a ihowa

Vietnamese

vì kẻ ác tự khoe về lòng dục mình; kẻ tham của từ bỏ Ðức giê-hô-va, và khinh dể ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

aue te he mo te karauna whakapehapeha o te hunga haurangi o eparaima, ki te puawai memenge hoki o tona ataahua whakakororia, tera i te wahi ki runga o te awaawa momona o te hunga kua hinga i te waina

Vietnamese

khốn thay cho mão triều thiên kiêu ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im, khốn thay cho hoa chóng tàn làm đồ trang sức đẹp nhứt dân ấy, đóng tại nơi trũng màu mỡ của những người say rượu?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka ururua rawa i ahau te whenua, ka waiho hei keteketenga, a ka mutu te whakapehapeha o tona kaha; ka ururua ano nga maunga o iharaira, e kore e haerea e te tangata

Vietnamese

ta sẽ làm đất nầy ra hoang vu và gở lạ; quyền thế nó cậy mà kiêu ngạo sẽ dứt đi; các núi của y-sơ-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng có ai qua lại nữa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kei riro ta koutou taonga i te maminga a te tangata e mea ana ki te whakaiti i a ia, ki te karakia ki nga anahera, ka noho i roto i nga mea e kitea ana e ia, ka whakapehapeha kau noa, he mea na tona ngakau kikokiko

Vietnamese

chớ để cho những kẻ kia cướp lấy phần thưởng chạy thi, là kẻ giả đò khiêm nhượng mà muốn thờ lạy các thiên sứ. họ theo những sự mình xem thấy, và bởi tính xác thịt nổi lòng kiêu ngạo vô ích,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e aroha hoki nga tangata ki a ratou ano, e aroha ki te moni, e whakapehapeha, e whakakake, e kohukohu, e tutu ki nga matua, kahore he whakawhetai, kahore he tapu

Vietnamese

vì người ta đều tư kỷ, tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bó buộc, không tin kính,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka tutuki nga waewae o te mea whakapehapeha, ka hinga, a kahore he kaiwhakaara mona: a ka ngiha i ahau he ahi ki roto ki ona pa, a ka pau i tera nga mea katoa i tetahi taha ona, i tetahi taha

Vietnamese

kẻ kiêu ngạo sẽ xiêu tó, vấp ngã, không ai dựng lại. ta sẽ đốt lửa nơi các thành nó, thiêu nuốt mọi sự chung quanh.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, no te rongonga o eriapa, o tona tuakana matamua, i a ia e korero ana ki aua tangata, ko te tino muranga o te riri o eriapa ki a rawiri, ka mea ia he aha koe i haere mai ai? i tukua e koe ki a wai aua hipi torutoru ra i te koraha? e mohio ana ahau ki tou whakapehapeha, ki te kino ano hoki o tou ngakau, he matakitaki hoki i te whawhai i haere mai ai koe ki raro nei

Vietnamese

nhưng Ê-li-háp, anh cả người, nghe Ða-vít nói như vậy, nổi giận người mà nói rằng: cớ sao mày đến đây? mày bỏ ít con chiên của chúng ta trong đồng vắng cho ai? tao biết tánh kiêu ngạo và sự độc ác của lòng mày. Ấy đặng xem tranh chiến nên mày mới đến.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,746,076,270 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK