Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
me te hunga ano e whakatoia ana e nga wairua poke: a whakaorangia ana ratou
những kẻ mắc tà ma khuấy hại cũng đều được lành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka koa te hunga e whakatoia ana mo te tika: no ratou hoki te rangatiratanga o te rangi
phước cho những kẻ chịu bắt bớ vì sự công bình, vì nước thiên đàng là của những kẻ ấy!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a e whakatoia ano te hunga katoa e hiahia ana kia noho i runga i te karakia i roto i a karaiti ihu
vả lại, hết thảy mọi người muốn sống cách nhân đức trong Ðức chúa jêsus christ, thì sẽ bị bắt bớ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hoki whakamuri ana ratou, whakamatautau ana i te atua: whakatoia ana e ratou te mea tapu o iharaira
chúng nó lại thử Ðức chúa trời, trêu chọc Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a nui atu te whakatoia a tona hoa tauwhainga ki a ia, a mamae noa ia, no te mea kua tutakina tona kopu e ihowa
kẻ phân bì nàng khôn xiết trêu ghẹo nàng, để giục nàng lằm bằm vì Ðức giê-hô-va đã khiến nàng son sẻ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, no ka kite te tarakona kua maka ia ki te whenua, ka whakatoia e ia te wahine nana te tamaiti tane i whanau nei
khi rồng thấy mình bị quăng xuống đất, bèn đuổi theo người đờn bà đã sanh con trai.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaua hoki e whakatoia te manene, kaua ano hoki ia e tukinotia: he manene hoki koutou i mua, i te whenua o ihipa
ngươi chớ nên bạc đãi khách ngoại bang, và cũng chẳng nên hà hiếp họ, vì các ngươi đã làm khách kiều ngụ tại xứ Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka whakahokia e ahau, ko wai koe, e te ariki? ka mea ia ki ahau, ko ihu ahau o nahareta, e whakatoia nei e koe
tôi trả lời rằng: lạy chúa, chúa là ai? ngài phán: ta là jêsus ở na-xa-rét mà ngươi đương bắt bớ đây.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a whakatoia ana e ahau nga tangata o tenei tikanga, tae ana ki te mate; herea ana e ahau nga tane me nga wahine, a tukua ana ki nga whare herehere
tôi từng bắt bớ phe nầy cho đến chết, bất kỳ đờn ông đờn bà, đều xiềng lại bỏ và bỏ tù:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e mauiui ana matou, ko o matou ringa ake hei mahi: e taunutia ana, manaaki tonu matou; e whakatoia ana, whakaririka kau matou
chúng tôi dùng chính tay mình làm việc khó nhọc; khi bị rủa sả, chúng tôi chúc phước; khi bị bắt bớ, chúng tôi nhịn nhục;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ano ra ko ia, ko wai koe, e te ariki? ka mea ia, ko ihu ahau, e whakatoia nei e koe: ehara tau, te whana ki nga koikoi
người thưa rằng: lạy chúa, chúa là ai? chúa phán rằng: ta là jêsus mà ngươi bắt bớ;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e ihowa, nau ahau i hangarau, a raru ana ahau: he kaha rawa koe i ahau, a kua taea tau: kua waiho ahau hei whakakatanga i te ra katoa, kei te whakatoia ahau e te katoa
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài đã khuyên dỗ tôi, và tôi đã chịu khuyên dỗ; ngài mạnh hơn tôi và đã được thắng. trọn ngày tôi cứ làm trò cười, và ai cũng nhạo báng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kia mahara ki te kupu i korero ai ahau ki a koutou, kahore te pononga e rahi ake i tona ariki. ki te mea i whakatoia ahau e ratou, ka whakatoia ano koutou; ki te mea i pupuri ratou i taku kupu, ka pupuri ano ratou i ta koutou
hãy nhớ lời ta đã nói cùng các ngươi: Ðầy tớ chẳng lớn hơn chủ mình. nếu họ đã bắt bớ ta, ắt cũng bắt bớ các ngươi; bằng họ đã giữ lời ta, ắt cũng giữ lời các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: