Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ka whakawhirinaki ahau ki a koe i te wa e mataku ai ahau
trong ngày sợ hãi, tôi sẽ để lòng nhờ cậy nơi chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e ihowa o nga mano, ka hari te tangata e whakawhirinaki ana ki a koe
hỡi Ðức giê-hô-va vạn quân, phước cho người nào nhờ cậy nơi ngài!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tukua tou ara ki a ihowa; whakawhirinaki hoki ki a ia, a mana e mahi
hãy phó thác đường lối mình cho Ðức giê-hô-va, và nhờ cậy nơi ngài, thì ngài sẽ làm thành việc ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i whakawhirinaki o matou matua ki a koe, i whakawhirinaki, a whakaorangia ana e koe
tổ phụ chúng tôi nhờ cậy nơi chúa, họ nhờ cậy chúa bèn giải cứu cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e kore hoki ahau e whakawhirinaki ki taku kopere: e kore ano taku hoari e whakaora i ahau
vì tôi chẳng nhờ cậy cung tôi, thanh gươm tôi cũng sẽ chẳng cứu tôi đâu;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na i te whakawhirinaki ki te uma o ihu tetahi o ana akonga, ko ta ihu hoki i aroha ai
vả, có một môn đồ dựa vào ngực Ðức chúa jêsus, tức là người mà ngài yêu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he mikitama na rawiri. tiakina ahau, e te atua: e whakawhirinaki nei hoki ahau ki a koe
Ðức chúa trời ôi! xin hãy phù hộ tôi, vì tôi nương náu mình nơi chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e iharaira, whakawhirinaki ki a ihowa: ko ia to ratou awhina, to ratou whakangungu rakau
hỡi y-sơ-ra-ên, hãy nhờ cậy nơi Ðức giê-hô-va; ngài là sự tiếp trợ và cái khiên của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ae, ko toku hoa ake ano, i whakawhirinaki ai ahau, i kai nei i taku taro, kua hiki ake tona rekereke ki ahau
Ðến đỗi người bạn thân tôi, mà lòng tôi tin cậy, và đã ăn bánh tôi, cũng giơ gót lên nghịch cùng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e te whare o arona, whakawhirinaki ki a ihowa: ko ia to ratou awhina, to ratou whakangungu rakau
hỡi nhà a-rôn, hãy nhờ cậy nơi Ðức giê-hô-va: ngài là sự tiếp trợ và cái khiên của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he pai a ihowa, he pa kaha i te ra o te raru; e mohio ana hoki ia ki te hunga e whakawhirinaki ana ki a ia
Ðức giê-hô-va là tốt lành, làm đồn lũy trong ngày hoạn nạn, và biết những kẻ ẩn náu nơi ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e te hunga e wehi ana i a ihowa, whakawhirinaki ki a ihowa: ko ia to ratou awhina, to ratou whakangungu rakau
hỡi các người kính sợ Ðức giê-hô-va, hãy nhờ cậy nơi giê-hô-va: ngài là sự tiếp trợ và cái khiên của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i homai ano e te atua ki a ratou kia au te noho, a ka whakawhirinaki ratou ki reira; kei runga hoki i o ratou huarahi ona kanohi
Ðức chúa trời ban cho chúng sự vững vàng, chúng nương cậy nơi sự ấy; nhưng con mắt ngài coi chừng đường lối của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a homai ana e ia he waiata hou ki toku mangai, he whakamoemiti ki to tatou atua: he tokomaha e kite, a ka wehi ka whakawhirinaki ki a ihowa
ngài để nơi miệng tôi một bài hát mới, tức là sự ngợi khen Ðức chúa trời chúng tôi. lắm người sẽ thấy điều đó, bắt sợ, và nhờ cậy nơi Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e mea na koe, otiia he mea ngutu kau, tenei te ngarahu tika, te kaha mo te whawhai. na e whakawhirinaki ana koe ki a wai, i whakakeke ai koe ki ahau
ngươi có nói (chỉ những lời hư không đó thôi), mà rằng: ta có mưu kế, sức mạnh đặng tranh chiến. vậy, ngươi để lòng tin cậy nơi ai mà dấy loạn cùng ta?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te kupu tenei a ihowa: ka kanga te tangata e whakawhirinaki ana ki te tangata, e mea ana hoki i te kikokiko hei ringa mona, e kotiti ke ana hoki tona ngakau i a ihowa
Ðức giê-hô-va phán như vầy: Ðáng rủa thay là kẻ nhờ cậy loài người, lấy loài xác thịt làm cánh tay, lòng lìa khỏi Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he aha te pai o te whakapakoko i whaoa ai e tona kaihanga; o te whakapakoko whakarewa ano, o te kaiwhakaako ki te teka, i whakawhirinaki ai tona kaihanga ki tana mahi, ka mahi i nga whakapakoko wahangu
tượng chạm mà thợ đã chạm ra, có ích gì cho nó chăng? tượng đúc, là thầy giả dối, thi có ích gì, mà người thợ làm thần tượng câm ấy lại tin cậy nơi việc mình làm ra?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko ihowa toku kaha, toku whakangungu rakau; i whakawhirinaki toku ngakau ki a ia, a awhinatia ana ahau; koia i hari ai toku ngakau, i whakamoemiti ai hoki taku waiata ki a ia
Ðức giê-hô-va là sức mạnh và là cái khiên của tôi; lòng tôi đã nhờ cậy nơi ngài, và tôi được cứu tiếp; vì vậy, lòng tôi rất mừng rỡ, tôi sẽ lấy bài ca mà ngợi khen ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
katahi ka mea te poropiti, a heremaia, ki te poropiti, ki a hanania, whakarongo mai, e hanania; ehara koe i a ihowa i unga; kua mea ia koe i tenei iwi kia whakawhirinaki ki te teka
Ðoạn, tiên tri giê-rê-mi nói với tiên tri ha-na-nia rằng: hỡi ha-na-nia, hãy nghe! Ðức giê-hô-va chưa hề sai ngươi, nhưng ngươi làm cho dân nầy trông cậy sự giả dối.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: