Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
en herlighetens trone, høit ophøiet fra begynnelsen av, er vår helligdoms sted.
ngôi vinh hiển được lập lên từ ban đầu, ấy là nơi thánh của dân chúng ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hvem er den herlighetens konge? herren, hærskarenes gud, han er herlighetens konge. sela.
vua vinh hiển nầy là ai? Ấy là Ðức giê-hô-va vạn quân, chính ngài là vua vinh hiển.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hvem er den herlighetens konge? herren, sterk og veldig, herren veldig i strid.
vua vinh hiển nầy là ai? Ấy là Ðức giê-hô-va có sức lực và quyền năng, Ðức giê-hô-va mạnh dạn trong chiến trận.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at vår herre jesu kristi gud, herlighetens fader, måtte gi eder visdoms og åpenbarings Ånd til kunnskap om sig,
tôi cầu Ðức chúa trời của Ðức chúa jêsus christ chúng ta, là cha vinh hiển, ban thần trí của sự khôn sáng và của sự tỏ ra cho anh em, để nhận biết ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og over den herlighetens kjeruber, som skygget over nådestolen; men om disse ting skal vi ikke nu tale stykke for stykke.
phía trên có hai chê-ru-bin vinh hiển, bóng nó che phủ nơi chuộc tội. nhưng đây không phải dịp kể các điều đó cho rõ ràng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
løft, i porter, eders hoder, og løft eder, i evige dører, så herlighetens konge kan dra inn!
hỡi các cửa, hãy cất đầu lên! hỡi các cửa đời đời, hãy mở cao lên! thì vua vinh hiển sẽ vào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 2
Quality:
den som ingen av denne verdens herrer kjente; for hadde de kjent den, da hadde de ikke korsfestet herlighetens herre;
trong những người cai quản đời nầy chẳng ai từng biết sự đó; bởi chưng, nếu đã biết thì họ chẳng đóng đinh chúa vinh hiển trên cây thập tự đâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han svarte: brødre og fedre! hør på mig: herlighetens gud åpenbarte sig for vår far abraham mens han var i mesopotamia, før han hadde bosatt sig i karan,
Ê-tiên trả lời rằng: hỡi các anh, các cha, xin nghe lời tôi! Ðức chúa trời vinh hiển đã hiện ra cùng tổ chúng ta là Áp-ra-ham, khi người còn ở tại mê-sô-bô-ta-mi, chưa đến ở tại cha-ran,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de som er israelitter, de som barnekåret og herligheten og paktene og lovgivningen og gudstjenesten og løftene tilhører,
tức dân y-sơ-ra-ên, là dân được những sự làm con nuôi, sự vinh hiển, lời giao ước, luật pháp, sự thờ phượng và lời hứa;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: