Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
himmel og jord skal forgå, men mine ord skal ingenlunde forgå.
trời đất sẽ qua đi, song lời ta không bao giờ qua đâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han skal ingenlunde la din fot vakle, din vokter skal ingenlunde slumre.
ngài không để cho chơn ngươi xiêu tó; Ðấng gìn giữ ngươi không hề buồn ngủ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sannelig sier jeg eder: denne slekt skal ingenlunde forgå før alt dette skjer.
quả thật, ta nói cùng các ngươi, dòng dõi nầy chẳng qua trước khi mọi sự kia xảy tới.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jeg sier dig: du skal ingenlunde komme ut derfra før du har betalt til siste øre.
ta nói cùng ngươi, ngươi trả còn thiếu một đồng tiền, thì không ra khỏi tù được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sannelig sier jeg dig: du skal ingenlunde komme ut derfra før du har betalt den siste øre.
quả thật, ta nói cùng ngươi, ngươi trả còn thiếu một đồng tiền, thì không ra khỏi tù được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men peter sa: ingenlunde, herre! aldri har jeg ett noget vanhellig eller urent.
song phi -e-rơ thưa rằng: lạy chúa, chẳng vậy; vì tôi chẳng ăn giống gì dơ dáy chẳng sạch bao giờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alle de som faderen gir mig, kommer til mig, og den som kommer til mig, vil jeg ingenlunde støte ut;
phàm những kẻ cha cho ta sẽ đến cùng ta, kẻ đến cùng ta thì ta không bỏ ra ngoài đâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for jeg sier eder: dersom eders rettferdighet ikke overgår de skriftlærdes og fariseernes, kommer i ingenlunde inn i himlenes rike.
vì ta phán cho các ngươi rằng, nếu sự công bình của các ngươi chẳng trổi hơn sự công bình của các thầy thông giáo và người dòng pha-ri-si, thì các ngươi chắc không vào nước thiên đàng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og sa: sannelig sier jeg eder: uten at i omvender eder og blir som barn, kommer i ingenlunde inn i himlenes rike.
mà phán rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu các ngươi không đổi lại và nên như đứa trẻ, thì chẳng được vào nước thiên đàng đâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da tok peter ham til side og begynte å irettesette ham og sa: gud fri dig, herre! dette må ingenlunde vederfares dig!
phi -e-rơ bèn đem ngài riêng ra, mà can rằng: hỡi chúa, Ðức chúa trời nào nỡ vậy! sự đó sẽ không xảy đến cho chúa đâu!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
når de sier: fred og ingen fare! da kommer en brå undergang over dem, likesom veer over den fruktsommelige, og de skal ingenlunde undfly.
khi người ta sẽ nói rằng: bình hòa và an ổn, thì tai họa thình lình vụt đến, như sự đau đớn xảy đến cho người đờn bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for det heter i skriften: se, jeg legger i sion en hjørnesten, utvalgt, kostelig, og den som tror på ham, skal ingenlunde bli til skamme.
vì trong kinh thánh có chép rằng: nầy, ta đặt tại si-ôn hòn đá góc nhà đã chọn lựa và quí báu; ai tin đến đá ấy sẽ không bị xấu hổ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de andre disipler sa da til ham: vi har sett herren. men han sa til dem: uten at jeg får se naglegapet i hans hender og stikke min finger i naglegapet og stikke min hånd i hans side, vil jeg ingenlunde tro.
các môn đồ khác nói với người rằng: chúng ta đã thấy chúa. nhưng người trả lời rằng: nếu ta không thấy dấu đinh trong bàn tay ngài, nếu ta không đặt ngón tay vào chỗ dấu đinh, và nếu ta không đặt bàn tay nơi sườn ngài, thì ta không tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: