Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hvad fortrin har da jøden? eller hvad gagn er det i omskjærelsen?
vậy thì, sự trổi hơn của người giu-đa là thể nào, hay là phép cắt bì có ích gì chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da nu peter kom op til jerusalem, gikk de av omskjærelsen i rette med ham og sa:
khi phi -e-rơ đã trở lên thành giê-ru-sa-lem, có người tín đồ vốn chịu phép cắt bì trách móc người,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for der er mange gjenstridige, som farer med tomt snakk og dårer folks hu, helst de av omskjærelsen.
vả, có nhiều người nhứt là trong những người chịu cắt bì, chẳng chịu vâng phục, hay nói hư không và phỉnh dỗ, đáng phải bịt miệng họ đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og far til de omskårne som ikke bare har omskjærelsen, men også vandrer i fotsporene av den tro som vår far abraham hadde da han var uomskåret.
và cũng làm cha những kẻ chịu cắt bì, tức là cha những kẻ không những chịu cắt bì thôi, lại cũng noi theo dấu đức tin mà Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, đã có trước khi chưa chịu cắt bì vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og alle de troende av omskjærelsen som var kommet med peter, blev forferdet over at den hellige Ånds gave var blitt utgytt også over hedningene;
các tín đồ đã chịu phép cắt bì, là người kẻ đồng đến với phi -e-rơ, đều lấy làm lạ, vì thấy sự ban cho Ðức thánh linh cũng đổ ra trên người ngoại nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for omskjærelsen har vel sin nytte om du holder loven; men er du en lov-bryter, da er din omskjærelse blitt til forhud.
thật thế, nếu ngươi làm theo luật pháp, thì phép cắt bì có ích; còn nếu ngươi phạm luật pháp, thì dầu chịu cắt bì cũng như không.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for før det kom nogen fra jakob, åt han sammen med hedningene; men da de kom, drog han sig tilbake og skilte sig ut, for han var redd for dem som var av omskjærelsen,
bởi trước lúc mấy kẻ của gia-cơ sai đi chưa đến, thì người ăn chung với người ngoại; vừa khi họ đã đến thì người lui đứng riêng ra, bởi sợ những kẻ chịu phép cắt bì.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men den som er jøde i det skjulte, han er jøde, og omskjærelsen er hjertets omskjærelse i Ånden, ikke i bokstaven; en sådan har sin ros, ikke av mennesker, men av gud.
nhưng bề trong là người giu-đa mới là người giu-đa, phép cắt bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng liêng, không theo chữ nghĩa, mới là phép cắt bì thật. một người giu-đa như vậy được khen ngợi, chẳng phải bởi loài người, bèn là bởi Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
det kommer ikke an på omskjærelse, og det kommer ikke an på forhud, men på å holde guds bud.
chịu cắt bì chẳng hề gì, không chịu cắt bì cũng chẳng hề gì; sự quan hệ là giữ các điều răn của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: