Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
og dets prester vil jeg klæ med fryd.
ta cũng sẽ mặc sự cứu rỗi cho thầy tế lễ thành ấy, và các thánh nó sẽ reo mừng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og nu kommer dette bud til eder, i prester!
hỡi các thầy tế lễ, bây giờ ta truyền lịnh nầy về các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
seja var statsskriver, og sadok og abjatar var prester.
sê-gia làm thơ ký; xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
la dine prester klæ sig i rettferd og dine fromme rope med fryd!
nguyện thầy tế lễ chúa được mặc sự công bình, kẻ thánh của chúa reo mừng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han fører prester bort som fanger, og mektige menn støter han ned.
ngài bắt tù dẫn những thầy tế lễ, Ðánh đổ các kẻ cường quyền.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men presten asarja gikk inn efter ham og med ham åtti av herrens prester, modige menn.
thầy tế lễ a-xa-ria vào sau người, có tám mươi thầy tế lễ, đều là người mạnh dạn, đồng đi theo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
benaja, jojadas sønn, var høvding over hæren; sadok og abjatar var prester;
bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm tổng binh, xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dens profeter er storskrytere, troløse menn; dens prester vanhelliger det som er hellig, de gjør vold på loven.
các kẻ tiên tri nó đều là càn dỡ dối trá; các thầy tế lễ nó làm ô uế nơi thánh, và làm quanh quẹo luật pháp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dets prester falt for sverdet, og dets enker holdt ikke klagemål*. / {* nemlig over sine døde.}
những thầy tế lễ họ bị gươm sa ngã, song các người góa bụa không than khóc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for esekias, judas konge, gav menigheten tusen okser og syv tusen stykker småfe, og høvdingene gav menigheten tusen okser og ti tusen stykker småfe; og mange prester helliget sig.
vì Ê-xê-chia, vua giu-đa, đã ban cho hội chúng một ngàn con bò đực và bảy ngàn con chiên; các quan trưởng cũng ban cho hội chúng một ngàn con bò đực và mười ngàn con chiên lại có nhiều thầy tế lễ dọn mình ra thanh sạch.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alt mannkjønn blandt prestene kan ete det; det er høihellig.
con trai nào của a-rôn chịu xức dầu đặng thế cho người làm thầy tế lễ cũng phải dâng của lễ nầy. Ấy là một luật lệ đời đời trước mặt Ðức giê-hô-va: họ phải xông hết trọn của lễ nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: