Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hellige dem i sannheten! ditt ord er sannhet.
xin cha lấy lẽ thật khiến họ nên thánh; lời cha tức là lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men mig tror i ikke, fordi jeg sier eder sannheten.
nhưng vì ta nói lẽ thật, nên các ngươi không tin ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i løp godt; hvem hindret eder fra å lyde sannheten?
anh em chạy giỏi; ai đã ngăn trở anh em đặng không cho vâng phục lẽ thật?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og i skal kjenne sannheten, og sannheten skal frigjøre eder.
các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông tha các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for vi makter ikke noget mot sannheten, men bare for sannheten.
vì chúng tôi chẳng có thể nghịch cùng lẽ thật, nhưng chỉ có thể thuận theo lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og de skal vende øret bort fra sannheten og vende sig til eventyr.
bịt tai không nghe lẽ thật, mà xây hướng về chuyện huyễn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i har sendt bud til johannes, og han har vidnet for sannheten;
các ngươi có sai sứ đến cùng giăng, thì người đã làm chứng cho lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for loven blev gitt ved moses, nåden og sannheten kom ved jesus kristus.
vì luật pháp đã ban cho bởi môi-se, còn ơn và lẽ thật bởi Ðức chúa jêsus christ mà đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
større glede har jeg ikke enn dette at jeg hører mine barn vandrer i sannheten.
tôi nghe con cái tôi làm theo lẽ thật, thì không còn có sự gì vui mừng hơn nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
forat alle de skal bli dømt som ikke har trodd sannheten, men hatt velbehag i urettferdigheten.
hầu cho hết thảy những người không tin lẽ thật, song chuộng sự không công bình, điều bị phục dưới sự phán xét của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
så de ikke gir sig av med jødiske eventyr og bud av mennesker som vender sig bort fra sannheten.
chớ nghe truyện huyễn của người giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dersom vi sier at vi ikke har synd, da dårer vi oss selv, og sannheten er ikke i oss;
ví bằng chúng ta nói mình không có tội chi hết, ấy là chính chúng ta lừa dối mình, và lẽ thật không ở trong chúng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
så vis dem altså sannheten av eders kjærlighet og av den ros vi har gitt eder, for menighetenes åsyn!
vậy, anh em ở trước mặt các hội thánh, hãy tỏ chứng cớ của sự yêu thương mình, và bày ra cho họ biết chúng tôi có cớ khoe mình nơi họ vì anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for guds vrede åpenbares fra himmelen over all ugudelighet og urettferdighet hos mennesker som holder sannheten nede i urettferdighet;
vả, cơn giận của Ðức chúa trời từ trên trời tỏ ra nghịch cùng mọi sự không tin kính và mọi sự không công bình của những người dùng sự không công bình mà bắt hiếp lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dersom vi sier at vi har samfund med ham, og vandrer i mørket, da lyver vi og gjør ikke sannheten;
ví bằng chúng ta nói mình được giao thông với ngài, mà còn đi trong sự tối tăm, ấy là chúng ta nói dối và không làm theo lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men kvinnen kom redd og skjelvende, for hun visste hvad som var skjedd med henne, og hun falt ned for ham og sa ham hele sannheten.
người đờn bà biết sự đã xảy đến cho mình, bèn run sợ đến gieo mình dưới chơn ngài, tỏ hết tình thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
demetrius har godt lov av alle, og av sannheten selv; men også vi gir ham godt vidnesbyrd, og du vet at vårt vidnesbyrd er sant.
mọi người đều làm chứng tốt cho Ðê-mê-triu, và chính lẽ thật cũng chứng cho; chúng tôi cũng làm chứng riêng cho người, anh biết rằng lời chứng của chúng ta là hiệp với lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da sa saul til herren, israels gud: la sannheten komme frem! og loddet falt på jonatan og saul, men folket gikk fri.
sau-lơ thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: Ôi Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên! xin hãy tỏ ra sự thật. giô-na-than và sau-lơ bị chỉ ra, còn dân sự thì vô can.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
den eldste - til den utvalgte frue og hennes barn, som jeg elsker i sannhet, og ikke bare jeg, men og alle som har lært sannheten å kjenne,
trưởng lão đạt cho bà được chọn kia cùng con cái bà mà tôi thật yêu dấu, nào những tôi yêu dấu thôi đâu, nhưng hết thảy mọi người biết lẽ thật cũng yêu dấu nữa;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men vi er skyldige til å takke gud alltid for eder, brødre, i som er elsket av herren, fordi gud fra først av tok eder ut til frelse ved helliggjørelse av Ånden og tro på sannheten,
hỡi anh em yêu dấu của chúa, còn như chúng tôi, phải vì anh em tạ ơn Ðức chúa trời không thôi, vì vừa lúc ban đầu, ngài đã chọn anh em bởi sự nên thánh của thánh linh, và bởi tin lẽ thật, đặng ban sự cứu rỗi cho anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: