Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
på mose stol sitter de skriftlærde og fariseerne.
các thầy thông giáo và người pha-ri-si đều ngồi trên ngôi của môi-se.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men nogen skriftlærde satt der og tenkte i sine hjerter:
vả, có mấy thầy thông giáo ngồi đó, nghĩ thầm rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da kom fariseere og skriftlærde fra jerusalem til jesus og sa: mark.
bấy giờ, có mấy người pha-ri-si và mấy thầy thông giáo từ thành giê-ru-sa-lem đến gần Ðức chúa jêsus, mà thưa rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for han lærte dem som en som hadde myndighet, og ikke som deres skriftlærde.
vì ngài dạy như là có quyền, chớ không giống các thầy thông giáo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da svarte nogen av de skriftlærde og sa: mester! du taler vel.
có mấy thầy thông giáo cất tiếng thưa ngài rằng: lạy thầy, thầy nói phải lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dagen efter skjedde det da at deres rådsherrer og eldste og skriftlærde samlet sig i jerusalem,
bữa sau, các quan, các trưởng lão, các thầy thông giáo nhóm tại thành giê-ru-sa-lem,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da kom de skriftlærde og fariseerne med en kvinne som var grepet i hor, og de stilte henne frem for ham
bấy giờ, các thầy thông giáo và các người pha-ri-si dẫn lại cho ngài một người đờn bà đã bị bắt đang khi phạm tội tà dâm; họ để người giữa đám đông,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og da de kom til disiplene, så de meget folk om dem, og nogen skriftlærde som trettet med dem.
Ðức chúa jêsus với ba người đến cùng các môn đồ khác, thì thấy đoàn dân rất đông vây chung quanh, và mấy thầy thông giáo đương cãi lẽ với các môn đồ ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da det nu blev dag, samledes folkets eldste og yppersteprestene og de skriftlærde, og de førte ham frem i sitt rådsmøte
Ðến sáng ngày, các trưởng lão trong dân, các thầy tế lễ cả, và các thầy thông giáo nhóm lại, rồi sai đem Ðức chúa jêsus đến nơi tòa công luận.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og de opegget folket og de eldste og de skriftlærde, og de falt over ham og drog ham avsted og førte ham for rådet,
chúng xúi dân sự, các trưởng lão và các thầy thông giáo, rồi xông vào người, dùng sức mạnh bắt và điệu đến trước tòa công luận.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da svarte nogen av de skriftlærde og fariseerne ham og sa: mester! vi vil gjerne se et tegn av dig.
bấy giờ có mấy thầy thông giáo và người pha-ri-si thưa cùng Ðức chúa jêsus rằng: bẩm thầy, chúng tôi muốn xem thầy làm dấu lạ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og fariseerne og de skriftlærde spurte ham: hvorfor følger ikke dine disipler de gamles vedtekt, men eter med vanhellige hender?
vậy, các người pha-ri-si và các thầy thông giáo hỏi ngài rằng: sao môn đồ thầy không giữ lời truyền khẩu của người xưa, dùng tay chưa tinh sạch mà ăn như vậy?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dagen efter samlet alt folkets familiehoder, prestene og levittene sig hos esras, den skriftlærde, for å få nærmere rede på lovens ord.
qua ngày thứ hai, các trưởng tộc của cả dân sự, những thầy tế lễ, và người lê-vi, đều nhóm lại bên e-xơ-ra, là người thông giáo, đặng chú ý nghe các lời của luật pháp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dette er en avskrift av det brev som kong artaxerxes gav presten esras, den skriftlærde, som var kyndig i de bud og lover som herren hadde gitt israel:
nầy lá bổn sao lại chiếu chỉ mà vua aït-ta-xét-xe giao cho e-xơ-ra, thầy tế lễ và văn sĩ, thạo biết trong những điều răn luật lệ của Ðức chúa trời đã truyền cho y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fra den tid begynte jesus å gi sine disipler til kjenne at han skulde gå til jerusalem og lide meget av de eldste og yppersteprestene og de skriftlærde, og slåes ihjel, og opstå på den tredje dag.
từ đó, Ðức chúa jêsus mới tỏ cho môn đồ biết rằng mình phải đi đến thành giê-ru-sa-lem, phải chịu tại đó nhiều sự khốn khổ bởi những người trưởng lão, thầy tế lễ cả, cùng thầy thông giáo, và phải bị giết, đến ngày thứ ba phải sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da begynte de skriftlærde og fariseerne å tenke så: hvem er denne mann, som taler bespottelser? hvem kan forlate synder uten gud alene?
các thầy thông giáo và pha-ri-si bèn nghị luận rằng: người nầy là ai mà nói phạm thượng vậy? ngoài Ðức chúa trời, há có ai tha tội được sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men da yppersteprestene og de skriftlærde så de undergjerninger han gjorde, og barna som ropte i templet: hosianna davids sønn! da blev de vrede og sa til ham:
nhưng các thầy tế lễ cả và các thầy thông giáo thấy sự lạ ngài đã làm, và nghe con trẻ reo lên trong đền thờ rằng: hô-sa-na con vua Ða-vít! thì họ tức giận,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor, se, jeg sender til eder profeter og vismenn og skriftlærde; nogen av dem skal i slå ihjel og korsfeste, og nogen av dem skal i hudstryke i eders synagoger og forfølge fra by til by,
vậy nên, nầy, ta sai những đấng tiên tri, kẻ khôn ngoan, và thầy thông giáo đến cùng các ngươi; trong những người ấy, kẻ thì các ngươi sẽ giết và đóng đinh trên cây thập tự, kẻ thì các ngươi sẽ đánh đập trong nhà hội mình, và các ngươi sẽ đuổi bắt họ từ thành nầy qua thành kia,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og en av de skriftlærde, som hadde hørt deres ordskifte, gikk til ham, da han forstod at han hadde svart dem godt, og han spurte ham: hvilket bud er det første av alle?
bấy giờ, có một thầy thông giáo nghe chúa và người sa-đu-sê biện luận với nhau, biết Ðức chúa jêsus đã khéo đáp, bèn đến gần hỏi ngài rằng: trong các điều răn, điều nào là đầu hết?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da sa han til dem: derfor er enhver skriftlærd som er oplært for himlenes rike, lik en husbond som bærer frem nytt og gammelt av det han har.
ngài bèn phán rằng: vì cớ ấy, mọi thầy thông giáo đã học thông đạo về nước thiên đàng, thì giống như một người chủ nhà kia, đem những vật mới và cũ ở trong kho mình ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: