Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
na verdade tu destróis a reverência, e impedes a meditação diante de deus.
thật ông hủy điều kính sợ Ðức chứa trời, ngăn trở sự suy gẫm trước mặt ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
É por causa da tua reverência que te repreende, ou que entra contigo em juízo?
có phải vì ngài sợ ông nên ngài trách phạt, và xét đoán ông chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sucedia também que, quando alguém se chegava a ele para lhe fazer reverência, ele estendia a mão e, pegando nele o beijava.
nếu có ai đến gần đặng lạy người, Áp-sa-lôm giơ tay ra đỡ lấy người và hôn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
então mefibosete lhe fez reverência, e disse: que é o teu servo, para teres olhado para um cão morto tal como eu?
mê-phi-bô-sết bèn lạy, mà nói rằng: kẻ tôi tớ vua là gì, mà vua lại đoái mắt đến một con chó chết, như tôi đây?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
pelo que, recebendo nós um reino que não pode ser abalado, retenhamos a graça, pela qual sirvamos a deus agradavelmente, com reverência e temor;
như vậy, vì chúng ta có phần trong một nước không hay rúng động, nên hãy cảm ơn, hầu cho lấy lòng kính sợ hầu việc Ðức chúa trời một cách đẹp lòng ngài;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
o qual nos dias da sua carne, tendo oferecido, com grande clamor e lágrimas, orações e súplicas ao que podia livrar da morte, e tendo sido ouvido por causa da sua reverência,
khi Ðấng christ còn trong xác thịt, thì đã kêu lớn tiếng khóc lóc mà dâng những lời cầu nguyện nài xin cho Ðấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân đức ngài, nên được nhậm lời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ao terceiro dia veio um homem do arraial de saul, com as vestes rasgadas e a cabeça coberta de terra; e, chegando ele a davi, prostrou-se em terra e lhe fez reverência.
ngày thứ ba, xảy có một người ở dinh sau-lơ trở về, quần áo rách rưới, đầu đóng bụi, đến trước mặt Ða-vít, sấp mình xuốn đất mà lạy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a mulher tecoíta, pois, indo ter com o rei e prostrando-se com o rosto em terra, fez-lhe uma reverência e disse: salva-me, o rei.
vậy, người đờn bà ở thê-cô-a đi đến cùng vua, sấp mình xuống đất mà lạy, rồi tâu rằng: lạy vua, xin hãy cứu tôi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: