Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
a u te dane sidjoe iz jerusalima proroci u antiohiju.
trong những ngày đó, có mấy người tiên tri từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành an-ti-ốt.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a kad ih opremie, dodjoe u antiohiju, i sabravi narod predae poslanicu.
vậy, khi các người đó đã từ giã hội thánh, xuống thành an-ti-ốt, nhóm hết thảy anh em lại và trao thơ cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i odande otplovie u antiohiju, odakle behu predani blagodati bojoj na delo koje svrie.
từ nơi đó, hai người chạy buồn về thành an-ti-ốt, là chỗ mình đã ra đi, được giao phó cho ân điển Ðức chúa trời, để làm công việc mình vừa mới làm xong.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i doavi u Æesariju, izidje i pozdravi se s crkvom, i sidje u antiohiju.
khi đổ bộ tại thành sê-sa-rê rồi, người đi lên thành giê-ru-sa-lem, chào mừng hội thánh, đoạn lại xuống thành an-ti-ốt.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a kad dodje petar u antiohiju, u oèi njemu protiv stadoh; jer bee zazoran.
nhưng khi sê-pha đến thành an-ti-ốt, tôi có ngăn can trước mặt người, vì là đáng trách lắm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a oni otiavi iz perge dodjoe u antiohiju pisidijsku, i uavi u zbornicu u dan subotni sedoe.
về phần hai người, thì lìa thành bẹt-giê, cứ đi đường đến thành an-ti-ốt xứ bi-si-đi; rồi nhằm ngày sa-bát, vào trong nhà hội mà ngồi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a neki od njih behu kiprani i kirinci, koji uavi u antiohiju govorahu grcima propovedajuæi jevandjelje o gospodu isusu.
nhưng trong đám những người ấy có một vài người quê ở chíp-rơ và sy-ren đến thành an-ti-ốt, cũng giảng dạy cho người gờ-réc nữa, truyền tin lành của Ðức chúa jêsus cho họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a varnava i savle predavi pomoæ vratie se iz jerusalima u antiohiju, uzevi sa sobom jovana koji se zvae marko.
ba-na-ba và sau-lơ làm chức vụ mình xong rồi, bèn từ thành giê-ru-sa-lem trở về thành an-ti-ốt, dẫn theo giăng, cũng gọi là mác.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tada nadjoe za dobro apostoli i stareine sa svom crkvom da izberu izmedju sebe dvojicu i da polju u antiohiju s pavlom i varnavom, judu koji se zvae varsava, i silu, ljude znamenite medju braæom.
kế đó, các sứ đồ và trưởng lão cùng cả hội thánh bèn quyết định sai những người được chọn ở nơi mình đi với phao-lô và ba-na-ba đến thành an-ti-ốt. Ấy là giu-đe, cũng gọi là ba-sa-ba, và si-la, là hai người đứng đầu trong hàng anh em;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: