Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
mientras amemos, prevalecerá la humanidad.
miễn là chúng ta vẫn luôn yêu thương nhân loại.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
las fuerzas del mal parecen arrollarnos y triunfar, pero el bien prevalecerá, porque está escrito en el apocalipsis.
lực lượng ma quỷ dường như phủ ngợp chúng ta, và chiến thắng, nhưng thiện sẽ thắng, vì điều đó đã được viết trong sách khải huyền.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
y al llevar en cautiverio a la multitud, su corazón se enaltecerá. derribará a muchos miles, pero no prevalecerá
cơ binh đó tan rồi, thì lòng vua phương nam sẽ lên kiêu ngạo. người sẽ làm cho ngã xuống bấy nhiêu vạn người, nhưng không được thắng.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
entonces vuestro pacto con la muerte será anulado, y vuestro convenio con el seol no prevalecerá. cuando pase el torrente arrollador, seréis aplastados por él
bấy giờ ước các người kết với sự chết sẽ phế đi, ước các ngươi giao cùng nơi âm phủ sẽ không đứng được. khi tai nạn hủy diệt trải qua, các ngươi đều bị giày đạp.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
jehovah saldrá como valiente, y como hombre de guerra despertará su celo. gritará, ciertamente lanzará el grito; sobre sus enemigos prevalecerá
Ðức giê-hô-va sẽ ra như người mạnh dạn; giục lòng sốt sắng như người lính chiến; kêu la quát tháo; ra sức cự lại kẻ thù nghịch mình.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
"no prevalecerá un solo testigo contra alguna persona, por cualquier maldad o pecado que haya cometido. por el testimonio de dos o tres testigos se decidirá un asunto
chứng độc chiếc không đủ cớ định tội cho người nào, bất luận gian ác, tội lỗi nào mà người đã phạm; cứ theo lời của hai hay ba người chứng, thì sự mới định tội được.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
despertará sus fuerzas y su corazón contra el rey del sur, con un gran ejército. el rey del sur se alistará para la guerra con un ejército grande y muy fuerte; pero no prevalecerá, porque le harán traición
Ðoạn, vua đó lại phấn chấn sức mình và lòng mình, dùng một cơ binh lớn đánh vua phương nam. vua phương nam sẽ đi đánh giặc bằng một cơ binh lớn và mạnh lắm; nhưng người không thể chống cự lại được, bởi vì sẽ có người ta lập mưu nghịch cùng người.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
- ¡haremos más que prevalecer!
bọn tao sẽ thắng hơn 1 ngày!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality: