Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
lakini sila aliamua kubaki.
nhưng mà si-la thì quyết ở lại thành an-ti-ốt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini mungu alimfufua kutoka wafu.
song Ðức chúa trời đã làm cho ngài từ kẻ chết sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
walimwona kwa macho, lakini hawakumtambua.
nhưng mắt hai người ấy bị che khuất không nhìn biết ngài được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini anayempenda mungu huyo anajulikana naye.
nhưng nếu có một người yêu mến Ðức chúa trời, thì Ðức chúa trời biết người đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini atakayevumilia mpaka mwisho, ataokoka.
nhưng kẻ nào bền chí cho đến cuối cùng, thì sẽ được cứu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini aliyejiunga na bwana huwa roho moja naye.
còn ai kết hiệp với chúa thì trở nên một tánh thiêng liêng cùng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini ninyi ndugu, msichoke kutenda mema.
hỡi anh em, phần anh em chớ nên chán mệt làm sự lành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini niliwaambieni kwamba ingawa mmeniona hamniamini.
nhưng ta đã nói: các ngươi đã thấy ta, mà chẳng tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini nikisha fufuka, nitawatangulieni kule galilaya."
nhưng khi ta sống lại rồi, ta sẽ đi đến xứ ga-li-lê trước các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
lakini mtu asiyetambua hayo, basi, mtu asimjali mtu huyo.
mà nếu ai muốn bỏ qua thì mặc họ bỏ qua!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kweli tunaishi duniani, lakini hatupigani vita kidunia.
vì chúng tôi dầu sống trong xác thịt, chớ chẳng tranh chiến theo xác thịt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini natumaini kwamba ninyi mnajua kuwa sisi hatukushindwa.
song tôi mong anh em nhận biết rằng chúng tôi chẳng đáng bị bỏ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
"lakini, tazameni! yule atakayenisaliti yuko nami hapa mezani.
vả lại, nầy, bàn tay kẻ phản ta ở gần ta, nơi bàn nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
lakini ni lazima tutatupwa ufukoni mwa kisiwa fulani."
nhưng chúng ta chắc sẽ bị tấp lên một hòn đảo nào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
lakini lazima kwanza habari njema ihubiriwe kwa mataifa yote.
nhưng trước hết tin lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini kefa alipofika antiokia nilimpinga waziwazi maana alikuwa amekosea.
nhưng khi sê-pha đến thành an-ti-ốt, tôi có ngăn can trước mặt người, vì là đáng trách lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini kile kilicho kikamilifu kitakapofika, vyote visivyo vikamilifu vitatoweka.
song lúc sự trọn lành đã đến, thì sự chưa được trọn lành sẽ bị bỏ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alipoinama na kuchungulia ndani, aliona sanda, lakini hakuingia ndani.
người cúi xuống, thấy vải bỏ dưới đất; nhưng không vào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini mama yake akasema, "la, sivyo, bali ataitwa yohane."
nhưng mẹ nói rằng: không! phải đặt tên con là giăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
lakini wale waliosimama pale waliposikia hivyo wakasema, "anamwita eliya."
có mấy người đứng đó, nghe kêu, thì nói rằng: nó kêu Ê-li.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting