Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
din hand må du ej låta komma mig när, och fruktan för dig må icke förskräcka mig.
xin chúa rút tay chúa khỏi mình tôi, và sự hoảng kinh của chúa chớ làm bối rối tôi nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ångest och trångmål förskräcka honom, han nedslås av dem såsom av en stridsrustad konung.
sự gian nan buồn thảm làm cho người kinh hãi, xông áp vào người như một vua sẵn sàng chinh chiến
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja, fruktan för mig behöver ej förskräcka dig, ej heller kan min myndighet trycka dig ned.
sự oai nghi tôi nào sẽ làm cho ông kinh khiếp, và quyền thế tôi sẽ chẳng đè ép ông.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sannerligen, hans majestät skall då förskräcka eder, och fruktan för honom skall falla över eder.
chớ thì sự oai nghi ngài sẽ chẳng khiến các ngươi bối rối sao? sự hoảng kinh ngài há sẽ chẳng giáng trên các ngươi ư,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
när du lägger dig, skall intet förskräcka dig, och sedan du har lagt dig, skall du sova sött.
khi con nằm, chẳng có điều sợ hãi; phải, con sẽ nằm được ngủ ngon giấc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
och man skall fly in i klippgrottor och in i jordhålor, för herrens fruktansvärda makt och för hans höga majestät, när han står upp för att förskräcka jorden.
người ta sẽ vào trong hang đá, trong hầm đất, đặng tránh khỏi sự kinh khiếp Ðức giê-hô-va và sẽ chói sáng của uy nghiêm ngài, khi ngài dấy lên đặng làm rúng động đất cách mạnh lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
genom tron övergav han egypten, utan att låta förskräcka sig av konungens vrede; ty därigenom att han likasom såg den osynlige kunde han härda ut.
bởi đức tin, người lìa xứ Ê-díp-tô không sợ vua giận; vì người đứng vững như thấy Ðấng không thấy được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
och jag skall skaffa frid i landet, och i skolen få ro, och ingen skall förskräcka eder. jag skall göra slut på vilddjuren i landet, och intet svärd skall gå fram genom edert land.
ta sẽ giáng sự bình tịnh trong nước, các ngươi ngủ không sợ ai dọa; ta sẽ diệt những loài thú dữ khỏi xứ, gươm giáo chẳng đưa qua xứ các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alla som kände dig bland folken häpnade över ditt öde. du tog en ände med förskräckelse för evig tid.
hết thảy những kẻ biết ngươi trong các dân sẽ sững sờ về ngươi. kìa, ngươi đã trở nên một cớ kinh khiếp, đời đời ngươi sẽ không còn nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: