From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
alltså ären i nu icke mer främlingar och gäster, utan i haven medborgarskap med de heliga och ären guds husfolk,
dường ấy anh em chẳng phải là người ngoại, cũng chẳng phải là kẻ ở trọ nữa, nhưng là người đồng quốc với các thánh đồ, và là người nhà của Ðức chúa trời.
kommen ihåg att i på den tiden, då när i voren utan kristus, voren utestängda från medborgarskap i israel och främmande för löftets förbund, utan hopp och utan gud i världen.
trong thuở đó, anh em không có Ðấng christ, bị ngoại quyền công dân trong y-sơ-ra-ên, chẳng dự vào giao ước của lời hứa, ở thế gian không có sự trông cậy và không có Ðức chúa trời.