Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
oförtänkt satte mig då min kärlek upp på mitt furstefolks vagnar.
tôi đi xuống vườn hạch đào, Ðặng xem cây cỏ xanh tươi của trũng, Ðặng thử coi vườn nho đã nứt đọt, thạch lựu vã nở hoa chưa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
honom som oförtänkt flyttar bort berg och omstörtar dem i sin vrede;
ngài dời các núi đi, Ðánh đổ nó trong cơn giận ngài; nhưng núi chẳng biết đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vaken, så att han icke finner eder sovande, när han oförtänkt kommer.
e cho người về thình lình, gặp các ngươi ngủ chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja, deras hyddas fäste ryckes bort för dem, oförtänkt måste de dö.»
dây chằng của chúng há chẳng bị dứt trong mình họ sao? chúng thác, nào được khôn ngoan chi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
den som får mycken tillrättavisning, men förbliver hårdnackad, han varder oförtänkt krossad utan räddning.
người nào bị quở trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại hoại thình lình, không phương cứu chữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
därför skall ofärd plötsligt komma över honom; oförtänkt varder han krossad utan räddning.
bới cớ ấy, tai họa sẽ xảy đến nó thình lình; bỗng chúc nó bị bại hoại, không phương thế chữa được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ingen fiende skall oförtänkt komma över honom, och ingen orättfärdig skall förtrycka honom;
ta sẽ đánh đổ kẻ cừu địch người tại trước mặt người. và cũng đánh hại những kẻ ghét người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sannerligen, oförtänkt skola borgenärer resa sig mot dig och anfäktare vakna upp mot dig, och du skall bliva ett byte för dem.
há chẳng sẽ có kẻ vụt dấy lên đặng cắn ngươi sao? kẻ đuổi bắt ngươi há chẳng tỉnh thức sao? ngươi sẽ bị nó cướp bóc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
därför skall mitt folk oförtänkt föras bort i fångenskap; dess ädlingar skola lida hunger och dess larmande skaror försmäkta av törst.
vậy nên, dân ta phải bắt làm phu tù, vì không hiểu biết; kẻ sang nó chịu đói, chúng dân nó chịu khát.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
döden komme över dem oförtänkt, levande fare de ned i dödsriket; ty ondska råder i deras boning, i deras hjärtan.
còn tôi kêu cầu cùng Ðức chúa trời, Ðức giê-hô-va ắt sẽ cứu tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
och på hans plats skall uppstå en föraktlig man, åt vilken konungavärdighet icke var ämnad; oförtänkt skall han komma och bemäktiga sig riket genom ränker.
lại có kẻ đáng khinh dể lên thay vì vua đó, mà người ta không tôn người làm vua; nhưng người sẽ đến lúc yên ổn, dùng lời siểm nịnh mà mưu chiếu lấy nước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men på tredje dagen, då de voro sjuka av såren, togo jakobs två söner simeon och levi, dinas bröder, var sitt svärd och överföllo staden oförtänkt och dräpte allt mankön.
Ðến ngày thứ ba, khi mọi người đương đau đớn, thì hai con trai gia-cốp, là si-mê-ôn và lê-vi, anh nàng Ði-na, cầm mỗi người một thanh gươm, thừa khi ai nấy yên ổn, xông vào thành giết hết thảy người nam.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men om någon oförtänkt och plötsligt dör i hans närhet, och därmed orenar hans huvud, på vilket han bär nasirtecknet, så skall han raka sitt huvud den dag han bliver ren; han skall raka det på sjunde dagen.
nếu ai chết thình lình gần bên người, làm cho ô uế đầu mình đã biệt riêng ra thánh, thì phải cạo đầu mình trong ngày được sạch, tức là ngày thứ bảy;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
därigenom att han är så klok, skall han lyckas så väl med sitt svek, han skall föresätta sig stora ting, oförtänkt skall han fördärva många. ja, mot furstarnas furste skall han sätta sig upp; men utan människohand skall han då varda krossad.
người dùng quyền thuật làm nên chước gian dối mình được thắng lợi. trong lòng người tự làm mình nên lớn, và trong lúc dân ở yên ổn, người sẽ hủy diệt nhiều kẻ; người nổi lên chống với vua của các vua, nhưng người sẽ bị bẻ gãy chẳng bởi tay người ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: