Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
och till honom kom allt vad publikaner och syndare hette för att höra honom.
hết thảy các người thâu thuế và người có tội đến gần Ðức chúa jêsus đặng nghe ngài giảng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
och levi gjorde i sitt hus ett stort gästabud för honom; och en stor hop publikaner och andra voro bordsgäster där jämte dem.
lê-vi dọn tiệc trọng thể đãi ngài tại nhà mình, có nhiều người thâu thuế và kẻ khác cùng ngồi ăn đồng bàn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men då fariséerna sågo detta, sade de till hans lärjungar: »huru kan eder mästare äta med publikaner och syndare?»
người pha-ri-si thấy vậy, thì nói cùng môn đồ ngài rằng: làm sao thầy các ngươi ngồi ăn chung với người thâu thuế và kẻ xấu nết vậy?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
så kommo ock publikaner för att låta döpa sig, och de sade till honom: »mästare, vad skola vi göra?»
cũng có những người thâu thuế đến để chịu phép báp-tem; họ hỏi rằng: thưa thầy, chúng tôi phải làm gì?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men när de skriftlärde bland fariséerna sågo att han åt med publikaner och syndare, sade de till hans lärjungar: »huru kan han äta med publikaner och syndare?»
các thầy thông giáo và người pha-ri-si thấy ngài ăn với người thâu thuế và kẻ phạm tội, thì nói với môn đồ ngài rằng: người cùng ăn với kẻ thâu thuế và người có tội sao!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
när jesus därefter låg till bords i hans hus, voro där såsom bordsgäster, jämte jesus och hans lärjungar, också många publikaner och syndare; ty många sådana funnos bland dem som följde honom.
Ðức chúa jêsus đương ngồi ăn tại nhà lê-vi, có nhiều kẻ thâu thuế và người có tội đồng bàn với ngài và môn đồ ngài; vì trong bọn đó có nhiều kẻ theo ngài rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men fariséerna -- särskilt de skriftlärde bland dem -- knorrade mot hans lärjungar och sade: »huru kunnen i äta och dricka med publikaner och syndare?»
các người pha-ri-si và các thầy thông giáo họ lằm bằm, nói cùng môn đồ ngài rằng: sao các ngươi ăn uống với người thâu thuế và kẻ phạm tội?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
där fanns en man, vid namn sackeus, som var förman för publikanerna och en rik man.
tại đó, có một người tên là xa-chê, làm đầu bọn thâu thuế, và giàu có.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: