Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
qua đến ngày thứ ba, Áp-ra-ham nhướng mắt lên thấy nơi đó ở lối đằng xa,
Երրորդ օրը Աբրահամը բարձրացրեց իր աչքերը եւ հեռուից տեսաւ այդ տեղը:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lối chiều, người đi ra ngoài đồng đặng suy ngẫm; nhướng mắt lên, kìa ngó thấy lạc đà đâu đi đến.
Իսահակը երեկոյեան ելաւ դաշտ՝ զբօսնելու: Նա իր աչքերը բարձրացնելով՝ տեսաւ, որ գալիս են տասը ուղտեր:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nàng rê-be-ca cũng nhướng mắt lên, bèn chợt thấy y-sác; liền nhảy xuống lạc đà,
Աչքերը վեր բարձրացրեց նաեւ Ռեբեկան եւ տեսաւ Իսահակին: Նա անմիջապէս իջաւ ուղտից
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy, họ lăn hòn đá đi. Ðức chúa jêsus bèn nhướng mắt lên trời mà rằng: thưa cha, tôi tạ ơn cha, vì đã nhậm lời tôi.
Երբ քարը վերցրին, Յիսուս աչքերը վեր բարձրացրեց ու ասաց. «Հա՛յր, գոհութիւն եմ տալիս քեզ, որ ինձ լսեցիր.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
các ngươi há chẳng nói rằng còn bốn tháng nữa thì tới mùa gặt sao? song ta nói với các ngươi: hãy nhướng mắt lên và xem đồng ruộng, đã vàng sẵn cho mùa gặt.
Չէ՞ որ դուք էք ասում, թէ չորս ամիս եւս կայ, որ հունձը գայ. ահա ես ձեզ ասում եմ. բարձրացրէ՛ք ձեր աչքերը եւ տեսէ՛ք արտերը, որ սպիտակել են եւ հասել հնձի համար:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Áp-ra-ham nhướng mắt lên, xem thấy sau lưng một con chiên đực, sừng mắc trong bụi cây, bèn bắt con chiên đực đó dâng làm của lễ thiêu thay cho con mình.
Աբրահամը բարձրացրեց իր աչքերը եւ տեսաւ, որ մացառուտ թփի մէջ եղջիւրներից մի խոյ է կախուած: Աբրահամը գնաց, առաւ խոյն ու այն ողջակիզեց իր որդի Իսահակի փոխարէն:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Áp-ra-ham nhướng mắt lên, thấy ba người đứng trước mặt. vừa khi thấy, bèn bắt từ cửa trại chạy đến trước mặt ba người đó, sấp mình xuống đất,
Աբրահամը բարձրացրեց աչքերը եւ իր դիմաց տեսաւ երեք տղամարդկանց: Տեսնելով նրանց՝ նա իր վրանի դռան մօտից ընդառաջ գնաց, գլուխը խոնարհեց մինչեւ գետին ու ասաց նրանց.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
thiên sứ rằng: hỡi nhướng mắt lên mà nhìn: hết thảy chiên đực đương giao hiệp cùng chiên cái đều có sọc, có rằn và có đốm; vì ta đã thấy cách la-ban ăn ở cùng ngươi rồi.
Նա ասաց. «Քո աչքով նայի՛ր ու տե՛ս, որ մաքիների ու էգ այծերի վրայ ելնող խոյերն ու արու այծերը ինչպէ՜ս պտաւոր են, խայտաճամուկ ու խատուտիկ: Չէ՞ որ ես տեսայ, թէ ինչքան անարդար վարուեց քեզ հետ Լաբանը:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: