From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
chúng liền chổi dậy, chạy trốn lúc chạng vạng, bỏ các trại, ngựa, và lừa mình, để trại quân mình như cũ; chúng trốn đặng cứu mạng sống mình.
所 以 在 黃 昏 的 時 候 他 們 起 來 逃 跑 、 撇 下 帳 棚 、 馬 、 驢 、 營 盤 照 舊 、 只 顧 逃 命
chúng ta đi dọc theo tường như người mù; rờ rẫm như người không có mắt; đúng trưa mà vấp chơn như chạng vạng; giữa những kẻ mạnh mẽ mà mình như người chết.
我 們 摸 索 牆 壁 、 好 像 瞎 子 . 我 們 摸 索 、 如 同 無 目 之 人 . 我 們 晌 午 絆 腳 、 如 在 黃 昏 一 樣 . 我 們 在 肥 壯 人 中 、 像 死 人 一 般