Trying to learn how to translate from the human translation examples.
hiếp
From: Machine Translation Suggest a better translation Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Add a translation
hãm hiếp
强奸
Last Update: 2012-09-17 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
cưỡng hiếp
Last Update: 2012-09-12 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
sự sốt sắng tiêu hao tôi, vì kẻ hà hiếp tôi đã quên lời chúa.
我 心 焦 急 、 如 同 火 燒 、 因 我 敵 人 忘 記 你 的 言 語
Last Update: 2012-05-04 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
các ngươi chớ ức hiếp một người góa bụa hay là một kẻ mồ côi nào.
不 可 苦 待 寡 婦 和 孤 兒
cho khỏi kẻ ác hà hiếp tôi, khỏi kẻ thù nghịch hăm hở vây phủ tôi.
使 我 脫 離 那 欺 壓 我 的 惡 人 、 就 是 圍 困 我 、 要 害 我 命 的 仇 敵
cớ sao chúa giấu mặt đi, quên nỗi hoạn nạn và sự hà hiếp chúng tôi?
你 為 何 掩 面 、 不 顧 我 們 所 遭 的 苦 難 、 和 所 受 的 欺 壓
họ lại bị hạ số và phải cực lòng vì sự hà hiếp, sự gian nan, và sự buồn rầu.
他 們 又 因 暴 虐 、 患 難 、 愁 苦 、 就 減 少 且 卑 下
chúng nó không nhớ lại tay của ngài, hoặc ngày ngài giải cứu chúng nó khỏi kẻ hà hiếp;
他 們 不 追 念 他 的 能 力 、 〔 原 文 作 手 〕 和 贖 他 們 脫 離 敵 人 的 日 子
các người Ðức giê-hô-va đã chuộc khỏi tay kẻ hà hiếp hãy nói đều đó,
願 耶 和 華 的 贖 民 說 這 話 、 就 是 他 從 敵 人 手 中 所 救 贖 的
chớ bóc lột kẻ nghèo, bởi vì họ nghèo, cũng đừng hà hiếp người khốn khổ nơi cửa thành;
貧 窮 人 、 你 不 可 因 他 貧 窮 就 搶 奪 他 的 物 . 也 不 可 在 城 門 口 欺 壓 困 苦 人
hoặc cầu rằng: xin hãy giải cứu tôi khỏi tay kẻ cừu địch, và chuộc tôi khỏi tay kẻ hà hiếp ư?
豈 說 、 拯 救 我 脫 離 敵 人 的 手 麼 . 救 贖 我 脫 離 強 暴 人 的 手 麼
bởi tiếng kẻ thù nghịch, và bởi kẻ ác hà hiếp; vì chúng nó thêm sự ác trên mình tôi, bắt bớ tôi cách giận dữ.
都 因 仇 敵 的 聲 音 、 惡 人 的 欺 壓 . 因 為 他 們 將 罪 孽 加 在 我 身 上 、 發 怒 氣 逼 迫 我
chúng nó tham đất ruộng và cướp đi, tham nhà cửa và lấy đi. chúng nó ức hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản nghiệp họ nữa.
他 們 貪 圖 田 地 就 佔 據 . 貪 圖 房 屋 便 奪 取 . 他 們 欺 壓 人 、 霸 佔 房 屋 和 產 業
a-sa nổi giận đấng tiên kiến, đem cầm tù người; vì tại việc ấy, vua tức giận người lắm. trong lúc đó, a-sa cũng hà hiếp mấy người của dân sự.
亞 撒 因 此 惱 恨 先 見 、 將 他 囚 在 監 裡 。 那 時 亞 撒 也 虐 待 一 些 人 民