Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hãy lấy lòng yêu thương mềm mại mà yêu nhau như anh em; hãy lấy lẽ kính nhường nhau.
愛 弟 兄 、 要 彼 此 親 熱 . 恭 敬 人 、 要 彼 此 推 讓
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
phải khiêm nhường đến điều, mềm mại đến điều, phải nhịn nhục, lấy lòng thương yêu mà chìu nhau,
凡 事 謙 虛 、 溫 柔 、 忍 耐 、 用 愛 心 互 相 寬 容
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy, hễ ai trở nên khiêm nhường như đứa trẻ nầy, sẽ là lớn hơn hết trong nước thiên đàng.
所 以 凡 自 己 謙 卑 像 這 小 孩 子 的 、 他 在 天 國 裡 就 是 最 大 的
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hết thảy thành các ngươi sẽ nhường cho người lê-vi luôn với đất, số là bốn mươi tám cái.
你 們 要 給 利 未 人 的 城 、 共 有 四 十 八 座 、 連 城 帶 郊 野 都 要 給 他 們
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chớ làm sự chi vì lòng tranh cạnh hoặc vì hư vinh, nhưng hãy khiêm nhường, coi người khác như tôn trọng hơn mình.
凡 事 不 可 結 黨 、 不 可 貪 圖 虛 浮 的 榮 耀 . 只 要 存 心 謙 卑 、 各 人 看 別 人 比 自 己 強
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng tôi không nhường họ một giây phút nào, chối chẳng chịu thuộc dưới quyền họ, hầu cho lẽ thật của tin lành được vững bền trong anh em.
我 們 就 是 一 刻 的 工 夫 、 也 沒 有 容 讓 順 服 他 們 、 為 要 叫 福 音 的 真 理 仍 存 在 你 們 中 間
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
người đứng mời sẽ đến nói cùng ngươi rằng: hãy nhường chỗ cho người nầy ngồi, mà ngươi xấu hổ vì phải xuống chỗ chót chăng.
那 請 你 們 的 人 前 來 對 你 說 、 讓 座 給 這 一 位 罷 . 你 就 羞 羞 慚 慚 的 退 到 末 位 上 去 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ta có lòng nhu mì, khiêm nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh hồn các ngươi sẽ được yên nghỉ.
我 心 裡 柔 和 謙 卑 、 你 們 當 負 我 的 軛 、 學 我 的 樣 式 、 這 樣 、 你 們 心 裡 就 必 得 享 安 息
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
khi người ta gây cho mình bị hạ xuống, thì ông sẽ nói rằng: hãy chổi lên! còn kẻ khiêm nhường Ðức chúa trời sẽ cứu rỗi;
人 使 你 降 卑 、 你 仍 可 說 、 必 得 高 升 . 謙 卑 的 人 神 必 然 拯 救
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
liền lúc đó, có thiên sứ của chúa đánh vua hê-rốt, bởi cớ chẳng nhường sự vinh hiển cho Ðức chúa trời; và vua bị trùng đục mà chết.
希 律 不 歸 榮 耀 給 神 、 所 以 主 的 使 者 立 刻 罰 他 . 他 被 蟲 所 咬 、 氣 就 絕 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
cũng khuyên bọn trẻ tuổi, hãy phục theo các trưởng lão. hết thảy đối đãi với nhau phải trang sức bằng khiêm nhường; vì Ðức chúa trời chống cự kẻ kiêu ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm nhường.
你 們 年 幼 的 、 也 要 順 服 年 長 的 。 就 是 你 們 眾 人 、 也 都 要 以 謙 卑 束 腰 、 彼 此 順 服 . 因 為 神 阻 擋 驕 傲 的 人 、 賜 恩 給 謙 卑 的 人
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
a-háp nói cùng na-bốt rằng: hãy nhường vườn nho của ngươi cho ta, để ta dùng làm vườn rau; vì nó ở gần bên đền ta. ta sẽ đổi cho ngươi một vườn nho tốt hơn; hay là, nếu ngươi thích, ta sẽ cho ngươi bằng bạc.
亞 哈 對 拿 伯 說 、 你 將 你 的 葡 萄 園 給 我 作 菜 園 、 因 為 是 靠 近 我 的 宮 、 我 就 把 更 好 的 葡 萄 園 換 給 你 、 或 是 你 要 銀 子 、 我 就 按 著 價 值 給 你
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: