From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
họ đứng, hứng ánh sáng đỏ như quỷ thần, mắt nhìn chăm chăm vào thanh sắt nóng bỏng mình đang khảo đả; và niềm suy tưởng nặng nề của họ lên xuống theo nhịp búa.
they were standing enveloped in flame, like demons, their eyes fixed on the red-hot iron they were pounding; and their dull ideas rose and fell with their hammers.
màu máu đỏ ửng hồng trên nền tuyết trắng hoàng hậu chợt ước , "giá như ta có một đứa con có làm da trắng như tuyết, môi đỏ như máu, tóc đen như gỗ mun
and because the red seemed so alive against the white she thought, "if only i had a child as white as snow, "lips as red as blood, hair as black as a raven's wings
chúng tôi phải cẩn thận, bởi những gã kia có thể ra khỏi hố rất nhanh và cắn cho mỗi người một phát, nhưng mà đỏ như thế này, chúng tôi được bảo vệ tương đối đấy, bạn biết đấy.
we must be careful, because those guys can come out very quickly out of the hole and give a bite, but being red like that, we should be quite protected, you know?
em chỉ nhận ra nó bằng cặp mắt, cháy đỏ như than hồng, và nếu có con nào tình cờ gặp em... (nÓi tiẾng phÁp) sao, nó sẽ làm gì?
you know it only by its eyes, which burn as red as coals, and if one should chance upon you... (speaking french)
bởi đức tin, dân y-sơ-ra-ên vượt qua biển đỏ như đi trên đất khô, còn người Ê-díp-tô thử đi qua, bị nuốt mất tại đó.
by faith they passed through the red sea as by dry land: which the egyptians assaying to do were drowned.