From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
chớ nhận nơi tay kẻ khách ngoại bang một con sinh nào bị như vậy đặng dâng làm thực vật cho Ðức chúa trời mình, vì nó đã bị hư và có tì vít trên mình, không được nhậm vì các ngươi đâu.
né accetterete dallo straniero alcuna di queste vittime per offrirla come pane in onore del vostro dio; essendo mutilate, difettose, non sarebbero gradite per il vostro bene»
trong giỏ cao hơn hết, có đủ món thực vật của thợ làm bánh hấp cho pha-ra-ôn; chim đáp vào giỏ trên đầu tôi ăn các món đó.
e nel canestro che stava di sopra era ogni sorta di cibi per il faraone, quali si preparano dai panettieri. ma gli uccelli li mangiavano dal canestro che avevo sulla testa»
hãy nói cùng a-rôn mà rằng: phàm ai trong dòng họ ngươi, trải các đời, có một tật bịnh trong thân thể, chớ đến gần mà dâng thực vật cho Ðức chúa trời mình.
«parla ad aronne e digli: nelle generazioni future nessun uomo della tua stirpe, che abbia qualche deformità, potrà accostarsi ad offrire il pane del suo dio
phàm con cháu thầy tế lễ a-rôn, có tật trong mình, không được đến gần dâng của lễ dùng lửa dâng lên cho Ðức giê-hô-va. nếu có một tật trong mình, không được đến gần dâng thực vật cho Ðức chúa trời mình.
nessun uomo della stirpe del sacerdote aronne, con qualche deformità, si accosterà ad offrire i sacrifici consumati dal fuoco in onore del signore. ha un difetto: non si accosti quindi per offrire il pane del suo dio