Trying to learn how to translate from the human translation examples.
khuyên
From: Machine Translation Suggest a better translation Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Add a translation
văn hóa khuyên
문화권
Last Update: 2015-03-09 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
khuyên dùng: utf- 8
recommended: utf- 8
Last Update: 2011-10-23 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
lời khuyên 2: hãy ajax hóa
팁 2: ajax 스타일 따르기
Last Update: 2011-03-23 Usage Frequency: 3 Quality: Reference: Wikipedia
hạn chế quá tải (khuyên dùng)
제한 뛰어넘기 (추천)
kiểu & unix (khuyên dùng, chỉ lf)
유닉스 스타일 (권장, lf만) (u)
Last Update: 2011-10-23 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: WikipediaWarning: Contains invisible HTML formatting
lời khuyên 1: hãy thành phần hóa
팁 1: 구성 요소화하기
chỉnh fps thời gian thực (khuyên dùng)
실시간 프레임 수 조절 (추천)
lời khuyên 2: hãy dùng cách hợp thành
팁 2: 작은 단위로 나누기
chỉ cho & duyệt tập tin (khuyên dùng)
파일 브라우저에만 사용하기 (권장) (f)
cũng phải khuyên những người tuổi trẻ ở cho có tiết độ.
너 는 이 와 같 이 젊 은 남 자 들 을 권 면 하 여 근 신 하 게 하
Last Update: 2012-05-05 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
khuyên luận kẻ vô tri, và tỏ biết bao sự khôn sáng chơn thật!
지 혜 없 는 자 를 참 잘 가 르 쳤 구 나 큰 지 식 을 참 잘 나 타 내 었 구
hãy chuyên lòng về sự khuyên dạy, và lắng tai nghe các lời tri thức.
훈 계 에 착 심 하 며 지 식 의 말 씀 에 귀 를 기 울 이
băng đã được định dạng bởi một phiên bản kdat mới hơn. khuyên bạn nâng cấp.
테이프가 더 새로운 버전의 kdat으로 포맷되어 있습니다. 업그레이드를 고려해 보십시오.
ta khuyên rằng: vì cớ lời thề cùng Ðức chúa trời, khá gìn giữ mạng vua.
내 가 권 하 노 니 왕 의 명 령 을 지 키 라 이 미 하 나 님 을 가 리 켜 맹 세 하 였 음 이 니
cũng không muốn theo sự khuyên dạy ta, và chê bai các lời quở trách ta;
대 저 너 희 가 지 식 을 미 워 하 며 여 호 와 경 외 하 기 를 즐 거 워 하 지 아 니 하
trong khi giăng rao truyền tin lành, thì cũng khuyên bảo dân chúng nhiều điều nữa.
또 기 타 여 러 가 지 로 권 하 여 백 성 에 게 좋 은 소 식 을 전 하 였 으
còn như kẻ nói tiên tri, thì nói với người ta để gây dựng, khuyên bảo và yên ủi.
그 러 나 예 언 하 는 자 는 사 람 에 게 말 하 여 덕 을 세 우 며 권 면 하 며 안 위 하 는 것 이
tôi chẳng khuyên bảo anh em chịu túng tíu để giúp đỡ kẻ khác, nhưng tôi muốn có sự bằng nhau.
이 는 다 른 사 람 들 은 평 안 하 게 하 고 너 희 는 곤 고 하 게 하 려 는 것 이 아 니 요 평 균 케 하 려 함 이
khi ra ngục rồi, hai sứ đồ vào nhà ly-đi, thăm và khuyên bảo anh em, rồi đi.
두 사 람 이 옥 에 서 나 가 루 디 아 의 집 에 들 어 가 서 형 제 들 을 만 나 보 고 위 로 하 고 가 니
vậy nên chúng tôi đã khuyên tít đi đến nơi anh em để làm trọn việc nhơn đức nầy, như người đã khởi sự làm.
이 러 므 로 우 리 가 디 도 를 권 하 여 너 희 가 운 데 서 시 작 하 였 은 즉 이 은 혜 를 그 대 로 성 취 케 하 라 하 였 노