Results for thưởng translation from Vietnamese to Latvian

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

Latvian

Info

Vietnamese

thưởng

Latvian

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Latvian

Info

Vietnamese

thưởng:% 1 điểm

Latvian

% 1 punkti: bonuss

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nhận được phần thưởng về đức tin anh em, là sự cứu rỗi linh hồn mình.

Latvian

kad jūs sasniegsiet savas ticības gala mērķi dvēseļu pestīšanu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vậy chớ bỏ lòng dạn dĩ mình, vốn có một phần thưởng lớn đã để dành cho.

Latvian

tāpēc nezaudējiet savu paļāvību, jo tai ir liela alga.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ví bằng công việc của ai xây trên nền được còn lại, thì thợ đó sẽ lãnh phần thưởng mình.

Latvian

ja kāda darbs, ko tas cēlis, pastāvēs, tas saņems algu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người trồng, kẻ tưới, đều bằng nhau; ai nấy sẽ nhận phần thưởng tùy theo việc mình đã làm.

Latvian

bet dēstītājs un laistītājs ir līdzīgi. katrs saņems savu algu saskaņā ar savu darbu;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chính các ngươi hãy giữ, hầu cho khỏi mất kết quả của công việc mình, nhưng cho được phần thưởng đầy đủ.

Latvian

pielūkojiet paši sevi, lai jūs nepazaudētu to, par ko pūlējāties, bet lai saņemtu pilnu algu!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

tên đó lấy tiền thưởng của tội ác mình mà mua một đám ruộng, rồi thì nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết.

Latvian

tas ieguva tīrumu par netaisnības algu un, pakāries, vidū pārsprāga, un visas viņa iekšas izgāzās.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hầu cho sự bố thí được kín nhiệm; và cha ngươi, là Ðấng thấy trong chỗ kín nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi.

Latvian

lai paliek tava dāvana noslēpumā; un tavs tēvs, kas redz noslēpumus, atalgos tevi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người coi sự sỉ nhục về Ðấng christ là quí hơn của châu báu xứ Ê-díp-tô, vì người ngửa trông sự ban thưởng.

Latvian

kristus pazemošanu viņš turēja par lielāku bagātību nekā Ēģiptes mantas, jo viņš skatījās uz atmaksu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vì con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.

Latvian

jo cilvēka dēls nāks ar saviem eņģeļiem sava tēva godībā, un tad viņš atdos ikvienam pēc tā darbiem.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

thế thì phần thưởng của tôi là gì? Ấy là khi giảng tin lành, thì giảng nhưng không, chẳng dùng quyền tôi có như người giảng tin lành.

Latvian

kāda tad ir mana alga? tā, ka es, evaņģēliju sludinādams, pasludinu to bez atlīdzības un neizmantoju tiesības, kādas man dod evaņģēlija sludināšana.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hãy vui vẻ, và nức lòng mừng rỡ, vì phần thưởng các ngươi ở trên trời sẽ lớn lắm; bởi vì người ta cũng từng bắt bớ các đấng tiên tri trước các ngươi như vậy.

Latvian

priecājieties un līksmojieties, jo jūsu alga ir liela debesīs! tā viņi ir vajājuši praviešus, kas dzīvoja pirms jums.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ai sẽ cho một người trong bọn nhỏ nầy chỉ uống một chén nước lạnh, vì người nhỏ đó là môn đồ ta, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ ấy sẽ chẳng mất phần thưởng của mình đâu.

Latvian

un kas dos dzert vienam no šiem mazajiem kaut glāzi auksta ūdens mācekļa vārdā, patiesi es jums saku: viņš savu algu nezaudēs.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vả, các quan quyền không phải để cho người làm lành sợ, mà để cho người làm dữ sợ. ngươi muốn không sợ quyền phép chăng? hãy làm điều lành, sẽ được khen thưởng;

Latvian

jo priekšnieki nav atbaidīšanai no laba, bet no ļauna. bet ja tu gribi, ka tev priekšniecības nevajadzētu bīties, dari labu un tu saņemsi tās uzslavu,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

song các ngươi hãy yêu kẻ thù mình; hãy làm ơn, hãy cho mượn, mà đừng ngã lòng. vậy, phần thưởng của các ngươi sẽ lớn, và các ngươi sẽ làm con của Ðấng rất cao, vì ngài lấy nhơn từ đối đãi kẻ bạc và kẻ dữ.

Latvian

turpretim mīliet savus ienaidniekus, dariet labu un aizdodiet, nekā par to negaidīdami! un jūsu alga būs liela, un jūs būsiet visaugstākā bērni, jo viņš ir laipns pret nepateicīgajiem un ļaundariem.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,740,268,733 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK