Usted buscó: helligdom (Noruego - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Norwegian

Vietnamese

Información

Norwegian

helligdom

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Noruego

Vietnamita

Información

Noruego

og de skal gjøre mig en helligdom, så vil jeg bo midt iblandt dem.

Vietnamita

họ sẽ làm cho ta một đền thánh và ta sẽ ở giữa họ.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

da blev juda hans* helligdom, israel hans rike. / {* herrens.}

Vietnamita

thì giu-đa trở nên đền thánh ngài, và y-sơ-ra-ên thành nước ngài.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

halleluja! lov gud i hans helligdom, lov ham i hans mektige hvelving!

Vietnamita

ha-lê-lu-gia! hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va trong nơi thánh ngài! hãy ngợi khen ngài trên bầu trời về quyền năng ngài!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

mine sabbater skal i holde og ha ærefrykt for min helligdom; jeg er herren.

Vietnamita

các ngươi phải giữ những sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta: ta là Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

de har satt ild på din helligdom; like til grunnen har de vanhelliget ditt navns bolig.

Vietnamita

chúng nó đã lấy lửa đốt nơi thánh chúa, làm cho chỗ danh chúa ở ra phàm đến đất.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

mine sabbater skal i holde, og for min helligdom skal i ha ærefrykt; jeg er herren.

Vietnamita

hãy giữ lễ sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta. ta là Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

en liten stund har ditt hellige folk hatt landet i eie; våre motstandere har trådt ned din helligdom.

Vietnamita

dân thánh của ngài được xứ nầy làm kỷ vật chưa bao lâu; mà kẻ thù chúng tôi đã giày đạp nơi thánh của ngài.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

men i betel skal du ikke mere holde på å profetere; for det er en kongelig helligdom og et rikstempel.

Vietnamita

nhưng chớ cứ nói tiên tri tại bê-tên nữa; vì ấy là một nơi thánh của vua, và ấy là nhà vua.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

og folkene skal kjenne at jeg er herren, som helliger israel, når min helligdom blir midt iblandt dem til evig tid.

Vietnamita

bấy giờ các nước sẽ biết ta, là Ðức giê-hô-va, biệt y-sơ-ra-ên ra thánh, vì nơi thánh ta sẽ ở giữa chúng nó đời đời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

han som står imot og ophøier sig over alt som kalles gud eller helligdom, så han setter sig i guds tempel og gir sig selv ut for å være gud.

Vietnamita

tức là kẻ đối địch, tôn mình lên trên mọi sự mà người ta xưng là Ðức chúa trời hoặc người ta thờ lạy, rất đỗi ngồi trong đền Ðức chúa trời, chính mình tự xưng là Ðức chúa trời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

de skal gå inn i min helligdom, og de skal trede nær til mitt bord for å tjene mig, og de skal ta vare på det jeg vil ha varetatt.

Vietnamita

Ấy là những kẻ sẽ vào nơi thánh ta, đến gần nơi bàn ta đặng hầu việc ta, và giữ vật ta.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

når de hadde slaktet sine barn for sine motbydelige avguder, kom de samme dag i min helligdom og vanhelliget den; se, således gjorde de i mitt hus.

Vietnamita

sau khi đã giết con cái mình dâng cho thần tượng, trong ngày ấy chúng nó vào trong nơi thánh ta đặng làm ô uế! Ấy đó là điều chúng nó đã làm giữa nhà ta!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

fienden rakte sin hånd ut efter alle hennes kostelige ting; for hun så hedninger komme inn i hennes helligdom, de som du bød ikke skulde komme inn i din menighet.

Vietnamita

kẻ thù đã giơ tay trên mọi vật tốt nó; vì nó đã thấy các dân ngoại xông vào nơi thánh nó. về dân ngoại ấy ngài có truyền: chẳng được vào hội ngài.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

du fører dem inn og planter dem på din arvs berg, det sted du har skapt dig til bolig, herre, den helligdom, herre, som dine hender har grunnlagt.

Vietnamita

hỡi Ðức giê-hô-va! ngài đưa dân ấy vào, và lập nơi núi cơ nghiệp ngài, tức là chốn ngài đã sắm sẵn, để làm nơi ở của ngài, hỡi chúa! là đền thánh mà tay ngài đã lập.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

de skal være tjenere i min helligdom, opsynsmenn ved husets porter og tjenere i huset; de skal slakte brennofferet og slaktofferet for folket, og de skal stå for deres åsyn og tjene dem.

Vietnamita

dầu vậy, chúng nó sẽ hầu việc trong nơi thánh ta, làm kẻ giữ cửa nhà, sẽ hầu việc nơi nhà, sẽ vì dân sự giết những con sinh định làm của lễ thiêu và các của lễ khác, sẽ đứng trước mặt dân sự đặng hầu việc nó.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

og jeg vil gjøre en fredspakt med dem - en evig pakt med dem skal det være; og jeg vil bosette dem i mitt land og la dem bli tallrike, og jeg vil sette min helligdom midt iblandt dem for evig tid.

Vietnamita

vả, ta sẽ lập với chúng nó một giao ước hòa bình; ấy sẽ là một giao ước đời đời giữa chúng nó với ta. ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông đúc. ta sẽ đặt nơi thánh ta giữa chúng nó đời đời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

at i har latt fremmede med uomskåret hjerte og uomskåret kjøtt komme inn i min helligdom og være der, så mitt hus blev vanhelliget, mens i bar frem min mat, fett og blod, og således brøt min pakt, for ikke å nevne alle eders andre vederstyggeligheter.

Vietnamita

các ngươi đã dắt những con cái dân ngoại, là những kẻ không cắt bì bề lòng chúng nó cũng như về thịt chúng nó, vào trong nơi thánh ta đặng làm ô uế nhà ta, khi các ngươi dâng bánh, mỡ và huyết của ta; như vậy các ngươi đã phạm lời giao ước ta bởi mọi sự gớm ghiếc của các ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

derfor skal du si: så sier herren, israels gud: da jeg lot dem fare langt bort iblandt hedningefolkene, da jeg spredte dem i landene, blev jeg en kort tid en helligdom* for dem i de land de var kommet til. / {* jes 8, 14.}

Vietnamita

vậy nên, khá nói cùng chúng nó: chúa giê-hô-va phán như vầy: phải, ta đã dời chúng nó nơi xa trong các dân tộc, đã làm tan tác chúng nó trong nhiều nước, ta còn sẽ tạm là nơi thánh cho chúng nó trong các nước chúng nó đi đến.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,724,460,349 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo