Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
ma, spuntato il sole, restò bruciata e non avendo radici si seccò
song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ogni oblazione del sacerdote sarà bruciata tutta; non se ne potrà mangiare»
phần còn dư lại, a-rôn và các con trai người sẽ ăn không pha men, tại một nơi thánh, tức là ăn tại hành lang của hội mạc.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ma quando si levò il sole, restò bruciata e, non avendo radice, si seccò
nhưng khi mặt trời đã mọc, thì bị đốt, và bởi không có rễ, nên phải héo.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
la carne che sarà stata in contatto con qualche cosa di immondo, non si potrà mangiare; sarà bruciata nel fuoco
cũng chẳng nên ăn thịt đã đụng đến vật chi ô uế; phải thiêu đi. còn thịt nào ăn được, ai tinh sạch mới nên ăn.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ma se l'opera finirà bruciata, sarà punito: tuttavia egli si salverà, però come attraverso il fuoco
nếu công việc họ bị thiêu hủy, thì mất phần thưởng. còn về phần người đó, sẽ được cứu, song dường như qua lửa vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ma non si potrà mangiare alcuna vittima espiatoria, il cui sangue va portato nella tenda del convegno, per il rito espiatorio nel santuario. essa sarà bruciata nel fuoco
phàm của lễ chay của thầy tế lễ nào thì phải đốt hết, không nên ăn.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
eccomi a te, monte della distruzione, che distruggi tutta la terra. io stenderò la mano contro di te, ti rotolerò giù dalle rocce e farò di te una montagna bruciata
Ðức giê-hô-va phán: hỡi núi hay hủy diệt, nầy, ta nghịch cùng ngươi, là kẻ đã phá tan cả thế gian! ta sẽ giá tay trên ngươi, sẽ xô ngươi lăn xuống từ trên các vầng đá, làm cho ngươi thành ra núi bị cháy.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
anche il sacerdote che, tra i figli di aronne, sarà unto per succedergli, farà questa offerta; è una prescrizione perenne: sarà bruciata tutta in onore del signore
họ sẽ lấy một nắm bột lọc trong của lễ chay và dầu, cùng hết thảy nhũ hương ở trên, đem xông trên bàn thờ làm kỷ niệm về một của lễ có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
correzione dei pixel bruciati
sửa chữa điểm ảnh nóng
Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :