Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
io guardavo quegli esseri ed ecco sul terreno una ruota al loro fianco, di tutti e quattro
vả, đang khi ta ngắm xem các vật sống ấy, nầy, trên đất có một cái bánh xe ở kề bên các vật sống ấy, mỗi một trong bốn mặt đều có một bánh xe.
dio fece così quella notte: il vello soltanto restò asciutto e ci fu rugiada su tutto il terreno
trong đêm đó, Ðức chúa trời bèn làm như vậy; chỉ một mình lốt chiên thì khô, còn khắp trên đất lại bị sương phủ.
giunse pertanto ad una città della samaria chiamata sicàr, vicina al terreno che giacobbe aveva dato a giuseppe suo figlio
vậy ngài đến một thành thuộc về xứ sa-ma-ri, gọi là si-kha, gần đồng ruộng mà gia-cốp cho giô-sép là con mình.
dice il signore agli uomini di giuda e a gerusalemme: «dissodatevi un terreno incolto e non seminate fra le spine
vả, Ðức giê-hô-va phán cùng người giu-đa và cùng giê-ru-sa-lem như vầy: hãy cày mở ruộng mới các ngươi, chớ gieo trong gai gốc.
io marcerò davanti a te; spianerò le asperità del terreno, spezzerò le porte di bronzo, romperò le spranghe di ferro
ta sẽ đi trước mặt ngươi, ban bằng các đường gập ghềnh; phá vỡ các cửa bằng đồng, bẻ gãy then gài bằng sắt;
i cinquemila cubiti di lunghezza che restano sui venticinquemila, saranno terreno profano per la città, per abitazioni e dintorni; in mezzo sorgerà la città
còn lại năm ngàn cần bề ngang trên hai mươi lăm ngàn cần bề dài, thì sẽ là một noi tục, để làm thành phố sẽ ở chính giữa.
egli e il suo popolo, il più violento dei popoli, saranno inviati a devastare il paese e sguaineranno la loro spada contro l'egitto e riempiranno il terreno di cadaveri
vua ấy cùng dân mình, là dân đáng sợ trong các dân, sẽ được đem đến đặng phá hại đất. chúng nó sẽ rút gươm nghịch cùng Ê-díp-tô, và làm cho đất đầy những thây bị giết.
allora disse al vignaiolo: ecco, son tre anni che vengo a cercare frutti su questo fico, ma non ne trovo. taglialo. perché deve sfruttare il terreno
bèn nói cùng kẻ trồng nho rằng: kìa đã ba năm nay ta đến hái trái nơi cây vả nầy mà không thấy: hãy đốn nó đi; cớ sao nó choán đất vô ích?
elia prese il bambino, lo portò al piano terreno e lo consegnò alla madre. elia disse: «guarda! tuo figlio vive»
Ê-li bồng đứa trẻ, đi xuống lầu, vào trong nhà dưới, giao cho mẹ nó mà nói rằng: hãy xem, con nàng sống.
allora egli concederà la pioggia per il seme che avrai seminato nel terreno; il pane, prodotto della terra, sarà abbondante e sostanzioso; in quel giorno il tuo bestiame pascolerà su un vasto prato
chúa sẽ khiến mưa xuống trên giống các ngươi gieo ở đất; bánh lương thực từ đất sanh sản sẽ màu mỡ và dư dật; trong ngày đó, súc vật các ngươi sẽ ăn cỏ nơi đồng rộng.
come sia il terreno, se fertile o sterile, se vi siano alberi o no. siate coraggiosi e portate frutti del paese». era il tempo in cui cominciava a maturare l'uva
đất ra làm sao, nếu màu mỡ hay là xấu, có cây cối hay là không. hãy can đảm và hái lấy trái cây xứ đó. bấy giờ nhằm mùa nho sớm.
così giuseppe fece di questo una legge che vige fino ad oggi sui terreni d'egitto, per la quale si deve dare la quinta parte al faraone. soltanto i terreni dei sacerdoti non divennero del faraone
về việc đó, giô-sép bèn định một luật, cho đến ngày nay hãy còn, buộc đất Ê-díp-tô phải nộp thuế cho pha-ra-ôn một phần năm hoa lợi mình. chỉ đất ruộng của những thầy cả chẳng thuộc về pha-ra-ôn.