プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
perché io perdonerò le loro iniquità e non mi ricorderò più dei loro peccati
nhơn ta sẽ tha sự gian ác của họ, và không nhớ đến tội lỗi họ nữa.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
li purificherò da tutta l'iniquità con cui hanno peccato contro di me e perdonerò tutte le iniquità che han commesso verso di me e per cui si sono ribellati contro di me
ta sẽ làm cho sạch mọi sự gian ác chúng nó đã phạm nghịch cùng ta; ta sẽ tha mọi mọi sự gian ác chúng nó đã phạm nghịch cùng ta, và đã phạm pháp nghịch cùng ta.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
se il mio popolo, sul quale è stato invocato il mio nome, si umilierà, pregherà e ricercherà il mio volto, perdonerò il suo peccato e risanerò il suo paese
và nhược bằng dân sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tai vạ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
forse quelli della casa di giuda, sentendo tutto il male che mi propongo di fare loro, abbandoneranno ciascuno la sua condotta perversa e allora perdonerò le loro iniquità e i loro peccati»
khi người giu-đa sẽ biết mọi tai vạ ta định giáng cho chúng nó, có lẽ ai nấy đều trở lại khỏi đường xấu mình, hầu cho ta có thể tha sự gian ác và tội lỗi chúng nó.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
percorrete le vie di gerusalemme, osservate bene e informatevi, cercate nelle sue piazze se trovate un uomo, uno solo che agisca giustamente e cerchi di mantenersi fedele, e io le perdonerò, dice il signore
hãy đi dạo các đường phố giê-ru-sa-lem, và nhìn xem, hãy dò hỏi tìm kiếm nơi các chợ, thử có thấy một người chăng, nếu có một người làm sự công bình, tìm sự trung tín, thì ta sẽ tha thứ cho thành ấy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
rispose il signore: «se a sòdoma troverò cinquanta giusti nell'ambito della città, per riguardo a loro perdonerò a tutta la città»
Ðức giê-hô-va phán rằng: nếu ta tìm được trong sô-đôm năm mươi người công bình, vì tình thương bấy nhiêu người đó ta sẽ tha hết cả thành.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
l'ho detto prima e lo ripeto ora, allora presente per la seconda volta e ora assente, a tutti quelli che hanno peccato e a tutti gli altri: quando verrò di nuovo non perdonerò più
Ðiều đó tôi đã nói rồi, bây giờ lại nói rồi nữa, ngày nay tôi dầu vắng mặt, nhưng không khác lúc tôi ở với anh em lần thứ hai: tôi rao cho kẻ trước có phạm tội và cho mọi kẻ khác rằng, nếu tôi lại đến, thì chẳng dung thứ chi hết,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
dopo ciò - dice il signore - io consegnerò sedecìa, re di giuda, i suoi ministri e il popolo, che saranno scampati in questa città dalla peste, dalla spada e dalla fame, in potere di nabucodònosor, re di babilonia, in potere dei loro nemici e in potere di coloro che attentano alla loro vita. egli li passerà a fil di spada; non avrà pietà di loro, non li perdonerà né risparmierà
Ðức giê-hô-va phán: sau đó, ta sẽ phó sê-đê-kia, vua giu-đa, tôi tớ và dân nó, tức những kẻ còn lại trong thành, đã tránh khỏi dịch lệ, gươm dao, đói kém, ta sẽ phó chúng nó vào tay nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, vào tay những kẻ cừu thù và những kẻ đòi mạng chúng nó. nê-bu-cát-nết-sa sẽ đánh chúng nó bằng lưỡi gươm, không dè tiếc, không áy náy, không thương xót.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: