Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
my vervolgers en my teëstanders is talryk; van u getuienisse wyk ek nie af nie.
kẻ bắt bớ và kẻ hà hiếp tôi thật nhiều lắm; nhưng tôi không xây bỏ chứng cớ chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
my tye is in u hand; red my uit die hand van my vyande en van my vervolgers.
cầu xin soi sáng mặt chúa trên kẻ tôi tớ chúa, lấy sự nhơn từ chúa mà cứu vớt tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ons vervolgers is op ons nek; ons is afgemat sonder dat daar rus aan ons gegun word.
kẻ đuổi theo kịp chúng tôi, chận cổ chúng tôi; chúng tôi đã mỏi mệt rồi, chẳng được nghỉ!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
here, my god, by u skuil ek; verlos my van al my vervolgers en red my;
kẻo kẻ thù nghịch xé tôi như con sư tử, và phân tôi từ mảnh, không ai giải cứu cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en trek die spies uit en stuit my vervolgers! spreek tot my siel: ek is jou heil!
xin hãy rút giáo, cản đường kẻ nào rượt theo tôi; hãy nói cùng linh hồn tôi: ta là sự cứu rỗi ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
luister na my smeking, want ek is baie swak; red my van my vervolgers, want hulle is vir my te sterk.
xin hãy rút linh hồn tôi khỏi ngục khám, Ðể tôi cảm tạ danh chúa. những người công bình sẽ vây quanh tôi, bởi vì chúa làm ơn cho tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die manne het hulle toe agternagejaag in die rigting van die jordaan, na die driwwe; en die poort het hulle gesluit nadat hulle vervolgers uitgegaan het.
những người của vua đuổi theo họ về hướng sông giô-đanh, cho đến chỗ cạn; vừa khi những người đuổi theo đó ra khỏi thành, thì người ta đóng cửa thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
o here, u weet dit; dink aan my en besoek my, en wreek my op my vervolgers. neem my in u lankmoedigheid nie weg nie. weet dat ek smaad dra om u ontwil.
hỡi Ðức giê-hô-va! ngài hiểu biết. xin hãy nhớ đến tôi, thăm viếng tôi, và trả thù những kẻ bắt bớ cho tôi. xin chớ cất tôi đi trong sự nhịn nhục ngài; xin biết cho rằng tôi vì ngài chịu nhuốc nha!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en die see het u voor hulle geklowe, sodat hulle op droë grond dwarsdeur die see getrek het; maar hulle vervolgers het u in die kolke gewerp soos 'n klip in sterk waters.
chúa có phân rẽ biển trước mặt chúng nó, để chúng nó đi ngang qua giữa biển trên đất khô; còn những kẻ đuổi theo, chúa bèn ném họ dưới vực sâu, như ném đá trong nước lớn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en sy het vir hulle gesê: loop die gebergte in, dat die vervolgers julle nie aantref nie, en steek julle daar drie dae lank weg totdat die vervolgers teruggekom het; daarna kan julle dan verder gaan.
nàng nói rằng: hãy đi đến núi, kẻo những người đuổi theo gặp các ông chăng; hãy ẩn đó ba ngày cho đến chừng nào những người đuổi theo trở về; sau rồi các ông hãy đi đường.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en het gesê: nee, maar op perde sal ons vlieg--daarom sal julle moet vlug! en: op renperde sal ons ry--daarom sal julle vervolgers laat jaag!
các ngươi nói rằng: không; chúng tôi sẽ cỡi ngựa chạy trốn! Ừ phải, các ngươi sẽ phải chạy trốn. chúng tôi cỡi ngựa chạy mau! Ừ phải, những kẻ đuổi theo các ngươi cũng sẽ chạy mau!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: