Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dhe nuk pashë asnjë tempull në të; sepse zoti perëndi i plotfuqishëm dhe qengji janë tempulli i tij.
Ở đó, tôi không thấy đền thờ nào; vì chúa là Ðức chúa trời toàn năng và chiên con đều là đền thờ của thành.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
perëndia i plotfuqishëm të bekoftë, të bëftë pjellor dhe të shumoftë, në mënyrë që ti të bëhesh një kuvend popujsh,
cầu xin Ðức chúa trời toàn năng ban phước cho con, làm con sanh sản, thêm nhiều và trở nên một đám dân đông.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dhe do të jem si një atë për ju, dhe ju do të jeni për mua si bijtë e bijat, thotë zoti i plotfuqishëm''.
ta sẽ làm chúa các ngươi, các ngươi làm con trai con gái ta, chúa toàn năng phán như vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
atëherë jakobi i tha jozefit: "perëndia i plotfuqishëm m'u shfaq në luc, në vendin e kanaanit, më bekoi
gia-cốp nói cùng giô-sép rằng: Ðức chúa trời toàn năng đã hiện ra, bà ban phước cho cha tại lu-xơ, trong xứ ca-na-an,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
dhe nga goja e tij dilte një shpatë e mprehtë për të goditur me të kombet; dhe ai do të qeverisë me skeptër prej hekuri dhe ai vet do të shkelë vozën e verës së mërisë dhe të zemërimit të perëndisë së plotfuqishëm.
có một lưỡi gươm bén ở miệng ngài ra, ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân, và cai trị họ bằng một cây gậy sắt. ngài giày đạp thùng rượu cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời toàn năng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sepse në fakt janë fryma të demonëve që bëjnë mrekulli, që shkojnë te mbretërit e dheut dhe të gjithë botës, që t'i mbledhin për luftën e ditës së madhe të perëndisë së plotfuqishëm.
Ðó là những thần của ma quỉ, làm phép lạ và đi đến các vua trên khắp thế gian, để nhóm họp về sự chiến tranh trong ngày lớn của Ðức chúa trời toàn năng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dhe dëgjova një tjetër që thoshte nga altari: ''po, o zot, perëndi i plotfuqishëm, gjykimet e tua janë të vërteta dhe të drejta''.
tôi lại nghe bàn thờ nói rằng: phải, lạy chúa, là Ðức chúa trời toàn năng, những sự phán xét của ngài đều chơn thật và công bình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kur abrami u bë nëntëdhjetë e nëntë vjeç, zoti i doli përpara dhe i tha: "unë jam perëndia i plotfuqishëm; ec në praninë time dhe qëndro i ndershëm;
khi Áp-ram được chín mươi chín tuổi, thì Ðức giê-hô-va hiện đến cùng người và phán rằng: ta là Ðức chúa trời toàn năng; ngươi hãy đi ở trước mặt ta làm một người trọn vẹn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
dhe këndonin këngën e moisiut, shërbëtorit të perëndisë, dhe këngënn e qengjit, duke thënë: ''të mëdha dhe të mrekullueshme janë veprat e tua, o zot, perëndi i plotfuqishëm; të drejta dhe të vërteta janë udhët e tua, o mbret i kombeve.
chúng hát bài ca môi-se, là tôi tớ Ðức chúa trời, và bài ca chiên con, mà rằng: hỡi chúa là Ðức chúa trời toàn năng, công việc chúa lớn lao và lạ lùng thay! hỡi vua của muôn đời, đường lối chúa là công bình và chơn thật!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: