Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hän on iankaikkinen elämä.
dưới bàn tay của ông ấy, chúng ta được cứu rỗi!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
että jokaisella, joka häneen uskoo, olisi iankaikkinen elämä.
hầu cho hễ ai tin đến ngài đều được sự sống đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sinun vanhurskautesi on iankaikkinen vanhurskaus, ja sinun lakisi on totuus.
sự công bình chúa là sự công bình đời đời, luật pháp chúa là chơn thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
turvatkaa herraan ainiaan, sillä herra, herra on iankaikkinen kallio.
hãy nhờ cậy Ðức giê-hô-va đời đời, vì Ðức giê-hô-va, chính Ðức giê-hô-va, là vầng đá của các thời đại!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja tämä on se lupaus, minkä hän on meille luvannut: iankaikkinen elämä.
lời hứa mà chính ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heitä kohtaa silloin rangaistukseksi iankaikkinen kadotus herran kasvoista ja hänen voimansa kirkkaudesta,
họ sẽ bị hình phạt hư mất đời đời, xa cách mặt chúa và sự vinh hiển của quyền phép ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
totisesti, totisesti minä sanon teille: joka uskoo, sillä on iankaikkinen elämä.
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ ai tin thì được sự sống đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
joka syö minun lihani ja juo minun vereni, sillä on iankaikkinen elämä, ja minä herätän hänet viimeisenä päivänä.
ai ăn thịt và uống huyết ta thì được sự sống đời đời; nơi ngày sau rốt, ta sẽ khiến người đó sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tämän minä olen kirjoittanut teille, jotka uskotte jumalan pojan nimeen, tietääksenne, että teillä on iankaikkinen elämä.
ta đã viết những điều nầy cho các con, hầu cho các con biết mình có sự sống đời đời, là kẻ nào tin đến danh con Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ei sinun aurinkosi enää laske, eikä sinun kuusi vajene, sillä herra on sinun iankaikkinen valkeutesi, ja päättyneet ovat sinun murheesi päivät.
mặt trời của ngươi không lặn nữa; mặt trăng chẳng còn khuyết, vì Ðức giê-hô-va sẽ là sự sáng đời đời cho ngươi, những ngày sầu thảm của ngươi đã hết rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ei ole enää aurinko sinun valonasi päivällä, eikä valaise sinua kuun kumotus, vaan herra on sinun iankaikkinen valkeutesi, ja sinun jumalasi sinun kirkkautesi.
ngươi sẽ chẳng nhờ mặt trời soi sáng ban ngày nữa, và cũng chẳng còn nhờ mặt trăng chiếu sáng ban đêm; nhưng Ðức giê-hô-va sẽ làm sự sáng đời đời cho ngươi, Ðức chúa trời ngươi sẽ làm vinh quang cho ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
häpeänne hyvitetään teille kaksin kerroin, ja pilkatut saavat riemuita osastansa. niin he saavat kaksinkertaisen perinnön maassansa; heillä on oleva iankaikkinen ilo.
các ngươi sẽ được gấp hai để thay vì sự xấu hổ; chúng nó sẽ có sản nghiệp bội phần trong xứ mình, và được sự vui mừng đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
minä teen heidän kanssansa rauhan liiton - se on oleva iankaikkinen liitto heidän kanssansa - istutan ja runsaasti kartutan heidät ja asetan pyhäkköni olemaan heidän keskellänsä iankaikkisesti.
vả, ta sẽ lập với chúng nó một giao ước hòa bình; ấy sẽ là một giao ước đời đời giữa chúng nó với ta. ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông đúc. ta sẽ đặt nơi thánh ta giữa chúng nó đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja minä tiedän, että hänen käskynsä on iankaikkinen elämä. sentähden, minkä minä puhun, sen minä puhun niin, kuin isä on minulle sanonut."
ta biết mạng lịnh cha, ấy là sự sống đời đời. vậy, những điều ta nói, thì nói theo như cha ta đã dặn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
joka uskoo poikaan, sillä on iankaikkinen elämä; mutta joka ei ole kuuliainen pojalle, se ei ole elämää näkevä, vaan jumalan viha pysyy hänen päällänsä."
ai tin con, thì được sự sống đời đời; ai không chịu tin con, thì chẳng thấy sự sống đâu, nhưng cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời vẫn ở trên người đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
fiona, tuo oli kolmas partio tänään. emme voi piileskellä iankaiken.
fiona, đây là lần tuần tra thứ 3 trong ngày chúng ta không thể trốn mãi được
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality: