Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
paksu vihreä peitto levittäytyi luomakunnan ylle.
một lớp dày các chất xanh... kéo dài trên khắp vùng sáng tạo.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kaikista jumalan luomakunnan huumeista minulla on yksi suosikki.
trong tất cả các loại thuốc trên cõi đời, có một loại tôi cực kỳ thích.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kenties on suuri suunnitelma, - joka tuottaa luomakunnan satunnaisuuden.
có lẽ một bậc thầy kế hoạch đã tạo nên sự ngẫu nhiên đó.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
rakkauteni ja kunnioitukseni luojaa kohtaan inspiroi minua näkemään äärettömän luomakunnan.
lòng tin yêu và sự sùng kính con dành cho Đấng sáng thế là động lực cho quan điểm sáng thế vô cùng vô tận của con.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
mutta luomakunnan alusta jumala `on luonut heidät mieheksi ja naiseksi.
nhưng từ lúc đầu sáng thế, Ðức chúa trời làm ra một người nam và một người nữ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
katsokaa häntä, siellä hän on, koko luomakunnan kaunein tulikärpäs-tyttö.
cô ấy kia rồi. nàng đom đóm tuyệt vời nhất từng sinh ra.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ja laodikean seurakunnan enkelille kirjoita: `näin sanoo amen, se uskollinen ja totinen todistaja, jumalan luomakunnan alku:
ngươi cũng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh lao-đi-xê rằng: nầy là lời phán của Ðấng a-men, Ðấng làm chứng thành tín chơn thật, Ðấng làm đầu cội rễ cuộc sáng thế của Ðức chúa trời:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sillä niinä päivinä on oleva ahdistus, jonka kaltaista ei ole ollut hamasta luomakunnan alusta, jonka jumala on luonut, tähän asti, eikä milloinkaan tule.
vì trong những ngày ấy có tại nạn, đến nỗi từ ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất cho đến bây giờ chưa hề có như vậy, và về sau cũng sẽ chẳng hề có nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en aio kuljetella sinua ympäriinsä tässä hiton luomakunnassa, - kun tiputtamasi veret tahraisi missouria.
bởi vì tôi sẽ không kéo cậu đi khắp cái địa ngục trần gian này cho máu chảy ngập sông missouri.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality: