Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
je t`envoie donc un homme habile et intelligent,
bây giờ, tôi sai đến cho vua một người khéo, có trí thông sáng, là hu-ram-a-bi,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je t`ai connu dans le désert, dans une terre aride.
ta đã biết ngươi trong đồng vắng, trong đất khô khan.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je t`invoque au jour de ma détresse, car tu m`exauces.
trong ngày gian truân tôi sẽ kêu cầu cùng chúa; vì chúa nhậm lời tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
si je t`oublie, jérusalem, que ma droite m`oublie!
hỡi giê-ru-sa-lem, nếu ta quên ngươi, nguyện tay hữu ta quên tài năng nó đi!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
alors il me dit: va, je t`enverrai au loin vers les nations...
chúa bèn phán cùng tôi rằng: hãy đi, vì ta toan sai ngươi đi đến cùng dân ngoại ở nơi xa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je jetterai sur toi des impuretés, je t`avilirai, et je te donnerai en spectacle.
ta sẽ ném sự ô uế gớm ghiếc của ngươi trên ngươi, làm cho ngươi nên khinh hèn, làm trò cho mọi ngươi xem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
cantique des degrés. du fond de l`abîme je t`invoque, ô Éternel!
Ðức giê-hô-va ôi! từ nơi sâu thẩm tôi cầu khẩn ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Écoute-moi, et je parlerai; je t`interrogerai, et tu m`instruiras.
hỡi chúa, xin hãy nghe, tôi sẽ nói; tôi sẽ hỏi chúa, chúa sẽ chỉ dạy cho tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
mais j`ôterai le royaume de la main de son fils, et je t`en donnerai dix tribus;
nhưng ta sẽ đoạt lấy nước khỏi tay con trai người, mà trao cho ngươi mười chi phái.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ceins tes reins comme un vaillant homme; je t`interrogerai, et tu m`instruiras.
khá thắt lưng người như kẻ dõng sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ dạy cho ta!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
au jour où je t`ai invoqué, tu t`es approché, tu as dit: ne crains pas!
ngày tôi cầu ngài, ngài đã đến gần tôi, đã phán cùng tôi: chớ sợ hãi chi!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
c`est en comptant sur ton obéissance que je t`écris, sachant que tu feras même au delà de ce que je dis.
tôi viết cho anh, đã tin chắc anh hay vâng lời, biết anh sẽ làm quá sự tôi nói đây.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
et il lui dit: voici, je t`accorde encore cette grâce, et je ne détruirai pas la ville dont tu parles.
thiên sứ phán rằng: Ðây, ta ban ơn nầy cho ngươi nữa, sẽ không hủy diệt thành của ngươi đã nói đó đâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je t`ai glorifié sur la terre, j`ai achevé l`oeuvre que tu m`as donnée à faire.
con đã tôn vinh cha trên đất, làm xong công việc cha giao cho làm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
j`efface tes transgressions comme un nuage, et tes péchés comme une nuée; reviens à moi, car je t`ai racheté.
ta đã xóa sự phạm tội ngươi như mây đậm, và tội lỗi ngươi như đám nây. hãy trở lại cùng ta, vì ta đã chuộc ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ainsi parle l`Éternel, le dieu d`israël: Écris dans un livre toutes les paroles que je t`ai dites.
giê-hô-va, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: hãy chép mọi lời ta đã phán cùng ngươi vào trong sách.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je t`avais plantée comme une vigne excellente et du meilleur plant; comment as-tu changé, dégénéré en une vigne étrangère?
ta đã trồng ngươi như cây nho tốt, giống đều rặc cả; mà cớ sao ngươi đã đốc ra nhánh xấu của gốc nho lạ cho ta?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je t`ai mis au creuset, mais non pour retirer de l`argent; je t`ai éprouvé dans la fournaise de l`adversité.
nầy, ta luyện ngươi, nhưng không phải như luyện bạc; ta đã thử ngươi trong lò hoạn nạn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
alors le maître fit appeler ce serviteur, et lui dit: méchant serviteur, je t`avais remis en entier ta dette, parce que tu m`en avais supplié;
chủ bèn đòi đầy tớ ấy đến mà nói rằng: hỡi đầy tớ độc ác kia, ta đã tha hết nợ cho ngươi, vì ngươi cầu xin ta;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.