Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ketika memuncak kemakmurannya, derita dan duka datang menimpanya
Ðương khi dư dật, nó sẽ bị cùng túng; các người khốn khổ sẽ tra tay vào mình nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kamu akan menikmati kemakmurannya, seperti seorang anak menyusu pada ibunya
hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui sướng bởi sự dư dật của vinh quang nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jika ia makan semuanya dihabiskan, sebab itu kemakmurannya tidak bertahan
chẳng chi thoát khỏi sự mê ăn của nó; cho nên sự may mắn nó chẳng bền lâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tuhan berkata, "pada waktu itu yerusalem dan yehuda akan kupulihkan kemakmurannya
vì nầy, trong những ngày đó, và trong kỳ đó, khi ta sẽ đem phu tù của giu-đa và giê-ru-sa-lem trở về,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
tuhan berkata, "akan tiba waktunya kejayaan israel berakhir, dan kemakmurannya lenyap
xảy ra trong ngày đó, sự vinh hiển của gia-cốp sẽ giảm đi, xác thịt mập mạp đổi ra gầy ốm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"jika aku mengajukan perkaraku di hadapan-mu, ya tuhan, tentulah akan terbukti bahwa engkaulah yang benar. tapi aku ingin juga menanyakan kepada-mu soal keadilan: mengapa orang jahat makmur? mengapa justru orang tak jujur yang berhasil
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi biện luận cùng ngài, ngài thật công bình; dầu vậy, tôi còn muốn biện luận cùng ngài. sao đường lối những kẻ ác được thạnh vượng? sao những người gian trá được yên ổn?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting