From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dal fumo uscirono cavallette che si sparsero sulla terra e fu dato loro un potere pari a quello degli scorpioni della terra
từ luồng khói ấy, có những châu chấu bay ra rải trên mặt đất; và có kẻ ban cho chúng nó quyền giống như bọ cạp ở đất vậy.
se chiuderò il cielo e non ci sarà più pioggia, se comanderò alle cavallette di divorare la campagna e se invierò la peste in mezzo al mio popolo
nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá hại thổ sản, và giáng ôn dịch giữa dân sự ta;
egli siede sopra la volta del mondo, da dove gli abitanti sembrano cavallette. egli stende il cielo come un velo, lo spiega come una tenda dove abitare
Ấy là Ðấng ngự trên vòng trái đất nầy, các dân cư trên đất như cào cào vậy. chính ngài là Ðấng giương các từng trời ra như cái màn, và giương ra như trại để ở.
ecco ciò che mi fece vedere il signore dio: egli formava uno sciame di cavallette quando cominciava a germogliare la seconda erba, quella che spunta dopo la falciatura del re
nầy là điều mà chúa giê-hô-va khiến ta xem thấy: nầy, ngài làm nên những cào cào trong lúc cỏ bắt đầu mọc lại; ấy là cỏ mọc lại sau các kỳ cắt cỏ của vua.
poiché venivano con i loro armenti e con le loro tende e arrivavano numerosi come le cavallette - essi e i loro cammelli erano senza numero - e venivano nel paese per devastarlo
vì chúng nó đi lên đem theo bầy súc vật và trại mình, loán đến khác nào một đám cào cào. người và lạc đà vô số đến trong xứ đặng phá hại.
queste cavallette avevano l'aspetto di cavalli pronti per la guerra. sulla testa avevano corone che sembravano d'oro e il loro aspetto era come quello degli uomini
những châu chấu đó giống như những ngựa sắm sẵn để đem ra chiến trận: trên đầu nó có như mão triều thiên tợ hồ bằng vàng, và mặt nó như mḀ·t người ta;
i tuoi prìncipi sono come le locuste, i tuoi capi come sciami di cavallette, che si annidano fra le siepi quand'è freddo, ma quando spunta il sole si dileguano e non si sa dove siano andate
các quan trưởng ngươi như cào cào, các quan tướng ngươi như bầy châu chấu đậu trên hàng rào trong khi trời lạnh, đến chừng mặt trời mọc, nó đi mất, người ta không biết nó ở đâu.
allora il signore disse a mosè: «stendi la mano sul paese d'egitto per mandare le cavallette: assalgano il paese d'egitto e mangino ogni erba di quanto la grandine ha risparmiato!»
Ðức giê-hô-va bèn phán cùng môi-se rằng: hãy giơ tay ngươi ra trên xứ Ê-díp-tô, đặng khiến cào cào tràn lên xứ đó, cắn xả rau cỏ và mọi vật chi trên đất mưa đá còn chừa lại.